Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R5R4R2R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12536:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thuật ngữ về chất thải và quản lý chất thải
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard terminology for waste and waste management
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D5681-17
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
1.1 - Thuật ngữ, ký hiệu
|
Số trang
Page 97
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 388,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,164,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ và định nghĩa được dùng trong lĩnh vực chất thải và quản lý chất thải nói chung. Mục đích của tiêu chuẩn này để giúp người dùng hiểu rõ những định nghĩa kỹ thuật một cách rõ ràng về thuật ngữ dùng trong các tiêu chuẩn về chất thải và quản lý chất thải.
1.2 Các thuật ngữ chỉ dùng trong một tiêu chuẩn cụ thể, và chỉ có ý nghĩa với tiêu chuẩn đó, được định nghĩa và giải thích trong phần thuật ngữ định nghĩa của tiêu chuẩn đó. 1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. 1.4 Tiêu chuẩn này được xây dựng phù hợp với các nguyên tắc đã được thừa nhận và thiết lập bởi các tổ chức tiêu chuẩn hóa thế giới, hướng dẫn và các khuyến nghị do Ủy ban kỹ thuật quốc tế về các rào cản kỹ thuật trong thương mại (TBT) ban hành. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D1129, Thuật ngữ liên quan đến nước ASTM D4439, Thuật ngữ về địa kỹ thuật tổng hợp ASTM D4448, Hướng dẫn lấy mẫu các giếng quan trắc nước ngầm ASTM D4547, hướng dẫn lấy mẫu chất thải và đất đối với các hợp chất hữu cơ bay hơi ASTM D4646, Phương pháp thử để đo theo lô trong 24h đối với sự thấm hút bề mặt chất gây ô nhiễm qua đất và trầm tích ASTM D4790, Thuật ngữ hydrocacbon thơm và các hóa chất liên quan ASTM D4874, Phương pháp thử cho việc ngâm chiết vật liệu rắn trong thiết bị dạng cột ASTM D5120, Phương pháp thử nghiệm ức chế hô hấp khi nuôi cấy vi sinh trong quy trình bùn hoạt tính ASTM D5231, Phương pháp thử nghiệm để xác định thành phần chất thải rắn đô thị chưa xử lý ASTM D5285 , Phương pháp thử nghiệm cho việc đo đạc theo lô trong 24h đối với sự thấm hút bề mặt các chất hữu cơ qua đất và trầm tích ASTM D5368, Phương pháp thử xác định trọng lượng tổng hàm lượng có thể chiết được bằng dung môi chiết (TSEC) của các mẫu chất thải rắn (Đã hủy năm 2014) ASTM D5369, Phương pháp chiết các mẫu chất thải rắn để phân tích hóa học bằng phương pháp chiết Soxhlet ASTM D5468, Phương pháp xác định năng suất tỏa nhiệt toàn phần và tổng lượng tro của vật liệu thải (hủy năm 2016) ASTM D5660, Phương pháp thử nghiệm để đánh giá sự khử độc vi sinh cho nước và đất bị ô nhiễm hóa chất bằng cách thử nghiệm độc tính qua vi khuẩn đại dương phát quang (hủy năm 2014) ASTM D5679, Phương pháp lấy mẫu chất rắn cố kết trong thùng hình trụ hoặc các thùng chứa tương tự ASTM D5680, Phương pháp lấy mẫu chất rắn không cố kết trong thùng hình trụ hoặc các thùng chứa tương tự ASTM D5743, Thực hành lấy mẫu chất lỏng đơn tầng hoặc đa tầng, có lẫn hoặc không lẫn chất rắn, trong thùng hình trụ hoặc các thùng chứa tương tự ASTM D5744, Phương pháp thử nghiệm cho việc phong hóa vật liệu rắn trong phòng thí nghiệm bằng một bình giữ độ ẩm ASTM D5745, Hướng dẫn phát triển và thực hiện các biện pháp đo đạc ngắn hạn hoặc các hoạt động sớm đối với việc phục hồi hiện trường ASTM D5746, Phân loại điều kiện môi trường của các loại đất dành cho công tác đóng cửa căn cứ quân sự và tái cơ cấu cơ sở hạ tầng ASTM D5759, Hướng dẫn đặc trưng hóa tro than bay và tro bay từ đốt than sạch dùng cho các mục đích tiềm năng ASTM D5792, Thực hành tạo số liệu môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải:Phát triển các mục tiêu chất lượng số liệu ASTM D5956, Hướng dẫn cho các chiến lược lấy mẫu đối với chất thải không đồng nhất ASTM D6008, Thực hành thực hiện khảo sát cơ sở môi trường ASTM D6044, Hướng dẫn lấy mẫu đại diện để quản lý chất thải và môi trường bị ô nhiễm) ASTM D6051, Hướng dẫn lấy mẫu tổ hợpvà lấy mẫu phụhiện trườngcho các hoạt động quản lý chất thải môi trường ASTM D6063, Hướng dẫn lấy mẫu của thùng hình trụvà các thùng chứa tương tự bởi nhân viên hiện trường ASTM D6250, Thực hành tính toán điểm quyết định và giới hạn tin cậy của thử nghiệm thống kê đối với nồng độ trung bình trong các quyết định của ngành quản lý chất thải ASTM D6270, Thực hành sử dụng lốp xe bỏ đi trong các ứng dụng xây dựng dân sự ASTM D6311, (Hướng dẫn tạo các dữ liệu môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải:lựa chọn và tối ưu hoá thiết kế lấy mẫu ASTM D6323, Hướng dẫn lấy mẫu phụ môi trường liên quan đến hoạt động quản lý chất thải ASTM D6346, Hướng dẫn chấp nhận, phân tách, và đóng gói các vật liệu được thu gom từ chương trình chất thải nguy hại hộ gia đình ASTM D6538, Hướng dẫn lấy mẫu nước thải bằng các thiết bị lấy mẫu tự động ASTM D6582, Hướng dẫn lấy mẫu phân loại theo bộ:ước lượng hiệu quả cho nồng độ trung bình khi lấy mẫu môi trường ASTM D6661, Thực hành thu thập tại hiện trường dành cho các hợp chất hữu cơ trên bề mặt bằng cách lấy mẫu quệt ASTM D6700, Phương pháp sử dụng nhiên liệu từ lốp xe bỏ đi ASTM D6759, Thực hành lấy mẫu chất lỏng bằng cách sử dụng các thiết bị lấy mẫu chiều sâu riêng lẻ và tức thời ASTM D6842, Hướng dẫn thiết kế các phương pháp lấy mẫu và đo đạc hiệu quả tiết kiệm bằng việc ước lượng sự bất định (estimated uncertainty) và các thành phần của nó trong việc ra quyết định quản lý chất thải ASTM D6956, Hướng dẫn mô tả và đánh giá xem liệu một hệ thống đo đạc phân tích hóa học có cung cấp kết quả phân tích nhất quán với mục đích sử dụng không ASTM D6982, Phương pháp phát hiện điểm nóng sử dụng mô hình tìm kiếm lưới-điểm (mạng lưới) ASTM E135, Thuật ngữ liên quan đến hóa học phân tích dành cho kim loại, quặng khoáng và các kim loại có liên quan ASTM E177, Thực hành sử dụng thuật ngữ chính xác và độ chênh trong các phương pháp thử nghiệm ASTM ASTM E456, Thuật ngữ liên quan đến chất lượng và thống kê ASTM E702, Phân loại phế liệu kim loại màu đô thị ASTM E708, Phân loại thủy tinh phế liệu như một vật liệu thô cho ngành chế tạo vật chứa bằng thủy tinh ASTM E711, Phương pháp thử nghiệm cho năng suất tỏa nhiệt toàn phần của nhiên liệu từ rác bằng cách dùng nhiệt lượng kế bình ASTM E828, Phương pháp thử nghiệm cho việc biểu thị kích cỡ của RDF-3 từ việc phân tích nó qua sàng ASTM E850, Hướng dẫn đặc trưng hóa chất thải được xử lý vô cơ để sử dụng làm vật liệu nhồi kiến trúc ASTM E856, Định nghĩa của các thuật ngữ và từ viết tắt liên quan đến các đặc tính lý hóa của nhiên liệu từ rác thải ASTM E868, Phương pháp thử nghiệm dành cho việc thực hiện thử nghiệm hiệu suất của băng chuyền tự động sử dụng trong các hệ thống thu hồi vật liệu ASTM E884, Thực hành lấy mẫu vi sinh vật trong không khí tại các cơ sở xử lý chất thải rắn đô thị ASTM E889, Phương pháp thử nghiệm dành cho thành phần hoặc độ tinh khiết của dòng vật liệu thải rắn ASTM E897, Phương pháp thử nghiệm dành cho vật chất dễ bay hơi trong mẫu phân tích của nhiên liệu từ rác ASTM E929, Phương pháp thử nghiệm cho việc đo đạc năng lượng điện yêu cầu của thiết bị xử lý ASTM E943, Các thuật ngữ liên quan đến tác động sinh học và số phận môi trường ASTM E949, Phương pháp thử nghiệm đối với độ ẩm toàn phần trong một mẫu thí nghiệm của nhiên liệu từ rác ASTM E953/E953M, Phương pháp thử nghiệm tính cháy được của tro nhiên liệu từ rác ASTM E955, Phương pháp thử nghiệm đối với các đặc tính nhiệt của mẫu quy mô lớn của nhiên liệu từ rác ASTM E959, Phương pháp thử nghiệm cho việc đặc trưng hóa hiệu suất của thiết bị làm giảm kích cỡ rác ASTM E1138, Thuật ngữ về phương diện kỹ thuật dành cho việc tranh tụng về trách nhiệm đối với sản phẩm ASTM E1248, Thực hành bảo hộ khi máy nghiền giấy phát nổ ASTM E1266, Thựchaành xử lý hỗn hợp vôi, tro bay, và chất thải kim loại nặng trong vật liệu nền kết cấu và các ứng dụng công trường khác ASTM E1527, Thực hành đánh giá địa điểm môi trường:Pha I quy trình đánh giá địa điểm môi trường ASTM E1528, Thực hành thẩm định hạn chế với môi trường:Quy trình kiểm tra giao dịch. |
Quyết định công bố
Decision number
4175/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 200 - Chất thải rắn
|