Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R5R3R9R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12533:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hướng dẫn lập bản đồ liều hấp thụ trong thiết bị chiếu xạ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Guide for absorbed-dose mapping in radiation processing facilities
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/ASTM 52303:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.240 - Ðo phóng xạ
|
Số trang
Page 28
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn về việc xác định sự phân bố liều hấp thụ (lập bản đồ liều hấp thụ) trong các sản phẩm, vật liệu hoặc các chất được chiếu xạ trong các thiết bị chiếu xạ chùm gamma, tia X (bức xạ hãm) và chùm điện tử.
CHÚ THÍCH 1: Đối với quá trình chiếu xạ thực phẩm và tiệt trùng các vật phẩm chăm sóc sức khỏe bằng bức xạ, hiện đã có các tiêu chuẩn cụ thể về các yêu cầu lập bản đồ liều. Xem TCVN 7249 (ISO/ASTM 51431), TCVN 12020 (ISO/ASTM 51608), TCVN 12532 (ISO/ASTM 51649), TCVN 8234 (ISO/ASTM 51702) và TCVN 6393-1 (ISO 11137-1). Liên quan đến quá trình tiệt trùng các vật phẩm chăm sóc sức khỏe bằng bức xạ thì ưu tiên sử dụng TCVN 6393-1 (ISO 11137-1). 1.2 Tiêu chuẩn này nằm trong bộ các tiêu chuẩn đưa ra khuyến cáo về việc thực hiện đúng phép đo liều trong xử lý bằng bức xạ. Tiêu chuẩn này thường được sử dụng kết hợp với TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628). 1.3 Các phương pháp phân tích dữ liệu bản đồ liều được mô tả. Các ví dụ về các phương pháp thống kê đưa ra cũng có thể được sử dụng để phân tích dữ liệu bản đồ liều. 1.4 Lập bản đồ liều đối với quá trình chiếu xạ vật liệu dòng chảy rời và dòng chất lỏng không được xem xét. 1.5 Đo liều chỉ là một phần của hệ thống quản lý chất lượng tổng thể đối với thiết bị chiếu xạ. Các phép đo khác ngoài đo liều có thể được yêu cầu cho các ứng dụng cụ thể như tiệt trùng vật dụng y tế và bảo quản thực phẩm. 1.6 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự xác lập các tiêu chuẩn thích hợp về thực hành an toàn và sức khỏe và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12534 (ASTM E 2232), Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng phương pháp toán học để tính liều hấp thụ trong các ứng dụng xử lý bằng bức xạ. ASTM E 170, Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều). ASTM E 178, Practice for Dealing with Outlying Observations (Thực hành đối với việc quan sát ở xa). TCVN 7249 (ISO/ASTM 51431), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm điện tử và tia X (bức xạ hãm) dùng để xử lý thực phẩm. TCVN 8234 (ISO/ASTM 51702), Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma. TCVN 8769 (ISO/ASTM 51818), Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chùm điện tử để xử lý chiếu xạ ở năng lượng từ 80 keV đến 300 keV. TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261), Bảo vệ bức xạ − Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ. TCVN 12020 (ISO/ASTM 51608), Bảo vệ bức xạ − Thực hành đo liều trong một cơ sở xử lý bức xạ bằng tia X (bức xạ hãm) với năng lượng trong khoảng từ 50 keV đến 7,5 MeV. TCVN 12021 (ISO/ASTM 51707), Bảo vệ bức xạ − Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đo trong đo liều xử lý bức xạ. TCVN 12303 (ISO/ASTM 52628), Bảo vệ bức xạ −Thực hành đo liều trong xử lý bằng bức xạ. TCVN 12532 (ISO/ASTM 51649), Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử ở năng lượng từ 300 keV đến 25 MeV. TCVN 7393-1 (ISO 11137-1), Tiệt khuẩn các sản phẩm chăm sóc sức khỏe – Bức xạ – Phần 1:Yêu cầu triển khai, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường quy quá trình tiệt khuẩn đối với thiết bị y tế. JCGM 100:20081), Evaluation of measurement data – Guide to the expression of uncertainty in measurement (Đánh giá dữ liệu đo lường – Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo) JCGM 200:20122), International vocabulary of metrology – Basic and general concepts and associated terms (VIM) [Từ vựng quốc tế về đo lường – Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)] |
Quyết định công bố
Decision number
4224/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 5 - Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ
|