Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R7R7R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12304:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp – Polyetylen (PE)
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – Polyethylene (PE)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8772:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.040.45 - Ðầu nối bằng chất dẻo
23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
91.140.80 - Hệ thống thoát nước
93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
Số trang

Page

28
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với ống polyetylen (PE), phụ tùng và hệ thống ống thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp, để vận chuyển/xả chất thải và nước thải sinh hoạt và công nghiệp, cũng như nước mặt.
Hệ thống này bao gồm các hệ thống đường ống được chôn ngầm cũng như hệ thống đường ống đặt trong kết cấu toà nhà.
Trong trường hợp xả thải công nghiệp, phải xem xét khả năng chịu hóa chất và nhiệt độ, tuy nhiên việc này cần phải được thực hiện riêng.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với ống PE có hoặc không tích hợp đầu nong.
CHÚ THÍCH Phụ tùng có thể được sản xuất bằng phương pháp đúc phun hoặc gia công từ ống và/hoặc khuôn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống PE và phụ tùng được kết nối bằng:
- Mối nối lắp gioăng đàn hồi
- Mối nối nung chảy đối đầu
- Mối nối nung chảy bằng điện
- Mối nối cơ khí.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được đề cập trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6141 (ISO 4065), Ống nhựa nhiệt dẻo. Bảng chiều dày thông dụng của thành ống
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo-Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước
TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005), Ông nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp thử và các thông số
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Xác định độ bền với áp suất bên trong Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử
TCVN 6242:201 (ISO 580:2005), Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo – Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun – Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt
TCVN 8850 (ISO 9969), Ống bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ cứng vòng
ISO 4435, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) (Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp – Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
ISO 1183-1, Plastics-Methods for determining the density of non-cellular plastics-Part 1:Immersion method, liquid pyknometer method and titration method (Chất dẻo-Phương pháp xác định tỷ trọng chất dẻo không ngăn rỗng – Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp tỷ trọng kế chất lỏng và phương pháp chuẩn độ)
ISO 9624, Thermoplastics pipes for fluids under pressure-Mating dimensions of flange adapters and loose backing flanges (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho chất lỏng có áp – Kích thước của đầu nối mặt bích và mặt bích tự do)
ISO/TR 10837, Determination of the thermal stability of polyethylene (PE) for use in gas pipes and fittings (Xác định độ ổn định nhiệt của polyetylen (PE) sử dụng trong ống và phụ tùng dùng để dẫn khí đốt)
EN 1277:2003, Plastics piping systems – Thermoplastics piping systems for buried non-pressure applications – Test method for leaktightness of elastomeric sealing ring type joints (Hệ thống ống chất dẻo – Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo đặt ngầm, không chịu áp – Phương pháp thử độ rò rỉ của mối nối lắp gioăng đàn hồi)
EN 12061, Plastics piping systems – Thermoplastics fittings – Test method for impact resistance (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp thử độ bền va đập)
EN 12256, Plastics piping systems – Thermoplastics fittings – Test method for mechanical strength or flexibility of fabricated fittings (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp thử độ bền cơ học hoặc độ bền uốn của phụ tùng gia công)
Quyết định công bố

Decision number

4190/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 138 - Ống, phụ tùng đường ống, van bằng chất dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng