Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R7R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12303:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bảo vệ bức xạ - Thực hành đo liều trong xử lý bức xạ
|
Tên tiếng Anh
Title in English Practice for dosimetry for radiation processing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/ASTM 52628:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.240 - Ðo phóng xạ
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này mô tả các yêu cầu cơ bản để áp dụng khi thực hiện các phép đo liều hấp thụ phù hợp với các tiêu chuẩn đo liều. Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn cung cấp hướng dẫn về việc lựa chọn các hệ đo liều và chỉ dẫn người dùng đến các tiêu chuẩn khác mà có cung cấp thông tin cụ thể về các hệ đo liều riêng biệt, về các phương pháp hiệu chuẩn, đánh giá độ không đảm bảo và các ứng dụng xử lý bức xạ.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc đo liều đối với các ứng dụng xử lý bức xạ có sử dụng electron hoặc photon (bức xạ gamma hoặc tia X). 1.3 Tiêu chuẩn này đề cập đến các yêu cầu tối thiểu của một hệ thống quản lý đo lường, nhưng không bao gồm các yêu cầu về hệ thống chất lượng chung. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến việc đo liều cá nhân hoặc đo liều y tế. 1.5 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các hệ đo liều chuẩn sơ cấp. 1.6 Tiêu chuẩn này không nhằm mục đích giải quyết tất cả các mối quan tâm về an toàn, nếu có, liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn thực hành này. Người sử dụng tiêu chuẩn thực hành này có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và và vệ sinh lao động thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6165 (ISO/IEC Guide 99), Từ vựng quốc tế về đo lường học – Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM) TCVN 7393-1 (ISO 11137-1), đánh giá xác nhận và kiểm soát thường quy quá trình tiệt khuẩn đối với thiết bị y tế TCVN 7413 (ASTM F1356), Tiêu chuẩn thực hành chiếu xạ để kiểm soát các vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khá ctrong thịt đỏ, thịt gia cầm tươi và đông lạnh TCVN 7415 (ASTM F1885), Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ gia vị, thảo mộc và rau thơm để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh và các vi sinh vật khác TCVN 7511 (ASTM F1355), Tiêu chuẩn hướng dẫn chiếu xạ nông sản tươi như một biện pháp xử lý kiểm dịch thực vật) TCVN 7910 (ISO/ASTM 51275), Bảo vệ bức xạ-Thực hành sử dụng hệ đo liều phim nhuộm màu bức xạ. TCVN 7911 (ISO/ASTM 51276) Bảo vệ bức xạ-Thực hành sử dụng hệ đo liều Polymetylmetacrylat TCVN 7912 (ISO/ASTM 51310) Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều dẫn sóng quang học nhuộm màu trong xử lý bằng bức xạ TCVN 7913 (ISO/ASTM 51401) Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều dicromat. TCVN 7914 (ISO/ASTM 51956) Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt huỳnh quang (TLD) trong xử lý bằng bức xạ TCVN 8229 (ISO/ASTM 51538) Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều dùng Etanol-Clorobenzen TCVN 8231 (ISO/ASTM 51540) Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều chất lỏng nhuộm màu bức xạ TCVN 8232 (ISO/ASTM 51607) Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều cộng hưởng thuận từ electron-alanin TCVN 8233 (ISO/ASTM 51650), Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều xenluloza triaxetat TCVN 8234 (ISO/ASTM 51702), Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý bằng bưc xạ TCVN 8768 (ISO/ASTM 51205) Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều Ceric-Cerous Sunphat TCVN 8769 (ISO/ASTM 51818), Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị dùng chùm điện tử để xử lý bức xạ ở mức năng lượng từ 80 keV đến 300 keV TCVN 8770 (ISO/ASTM 51631) Thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt lượng để đo liều chùm điện tử và hiệu chuẩn liều kế thường xuyên TCVN 8771 (ISO/ASTM 51900) Tiêu chuẩn hướng dẫn đo liều trong nghiên cứu chiếu xạ thực phẩm và sản phẩm nông nghiệp TCVN 8772 (ISO/ASTM 51940) Hướng dẫn đo liều đối với Chương trình phóng thích côn trùng bất dục TCVN 9595-3 (ISO/IEC Guide 98-3), Độ không đảm bảo đo – Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995) TCVN 12018 (ASTM E1026), Bảo vệ bức xạ-Thực hành sử dụng hệ đo liều Fricke TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261) Bảo vệ bức xạ-Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ TCVN 12020 (ISO/ASTM 51608),5 MeV. TCVN 12021 (ISO/ASTM 51707) Bảo vệ bức xạ-Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo trong đo liều xử lý bức xạ TCVN 12079 (ASTM F1736), Hướng dẫn chiếu xạ để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh và vi sinh vật gây hư hỏng trên cá và động vật không xương sống dùng làm thực phẩm TCVN ISO/IEC 17025 Yêu cầu chung về năng lực đối với các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn ASTM E170, Terminology relating to radiation measurements and dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều) ASTM E2232, Guide for selection and use of mathematical methods for calculating absorbed dose in radiation processing applications (Tiêu chuẩn hướng dẫn lựa chọn và sử dụng các phương pháp toán học để tính toán liều hấp thụ trong các ứng dụng sử dụng bức xạ) ASTM E2303, Guide for absorbed-dose mapping in radiation processing facilities (Hướng dẫn lập bản đồ liều hấp thụ trong các cơ sở chiếu xạ) ASTM E2304, Practice for Use of a LiF Photo-Fluorescent Film Dosimetry System (Thực hành sử dụng hệ thống đo liều phim huỳnh quang quang học LiF) ASTM E2381, Guide for Dosimetry In Radiation Processing of Fluidized Beds and Fluid Streams (Hướng dẫn đo liều trong xử lý bức xạ trong các lớp rắn giả lỏng và lưu chất) ASTM E2449, Guide for Irradiation of Pre-packaged Processed Meat and Poultry Products to Control Pathogens and Other Microorganisms (Hướng dẫn chiếu xạ các sản phẩm thịt và gia cầm chế biến đã đóng gói để kiểm soát mầm bệnh và các vi sinh vật khác) ISO/ASTM 51431, Practice for Dosimetry in Electron Beam and X-Ray (Bremsstrahlung) Irradiation Facilities for Food Process¬ing (Thực hành đo liều trong các cơ sở chiếu xạ sử dụng chùm điện tử và tia X (bức xạ hãm) để xử lý thực phẩm) ISO/ASTM 51649, Practice for Dosimetry in an Electron-Beam Facility for Radiation Processing at Energies Between 300 keV and 25 MeV (Thực hành đo liều trong cơ sở bức xạ dùng chùm điện tử để xử lý bức xạ ở mức năng lượng từ 300 keV đến 25 MeV) ISO/ASTM 51939, Practice for Blood Irradiation Dosimetry (Thực hành đo liều chiếu xạ máu) ISO/ASTM 52116 Practice for Dosimetry for a Self-Contained Dry-Storage Gamma Irradiator (Thực hành đo liều đối với máy chiếu xạ gamma nguồn khô tự che chắn) ISO/ASTM 52701, Guide for Performance Characterization of Dosim¬eters and Dosimetry Systems for Use in Radiation Pro¬cessing (Hướng dẫn về tính năng làm việc của các liều kế và các hệ đo liều để sử dụng trong xử lý bức xạ) ISO 11137-3, Sterilization of health care products-Radia¬tion-Part 3:Guidance on dosimetric aspects (Tiệt khuẩn các sản phẩm chăm sóc sức khỏe – Bức xạ-Phần 3:Hướng dẫn về phương diện đo liều) ISO 10012, Measurement managements systems-Require¬ments for measurement processes and measuring equip¬ment (Hệ thống quản lý đo lường-Yêu cầu đối với quy trình đo và thiết bị đo) ICRU Report 80, Dosimetry Systems for Use in Radiation Processing (Các hệ đo liều sử dụng trong xử lý bức xạ) ICRU Report 85a, Fundamental Quantities and Units for Ionizing Radiation (Đại lượng và đơn vị cơ bản của bức xạ ion hóa) |
Quyết định công bố
Decision number
4203/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 85/SC 2 - Bảo vệ bức xạ
|