Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R1R8R3R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12231-1:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

An toàn của bộ chuyển đổi điện dùng trong hệ thống quang điện – Phần 1: Yêu cầu chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety of power converters for use in photovoltaic power systems – Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 62109-1:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

27.160 - Kỹ thuật năng lượng mặt trời
Số trang

Page

180
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 720,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,160,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị chuyển đổi điện (PCE) dùng trong hệ thống quang điện (PV) trong đó cấp độ kỹ thuật đồng nhất về an toàn là cần thiết. Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu tối thiểu để thiết kế và chế tạo PCE để bảo vệ chống nguy hiểm điện giật, năng lượng, cháy, cơ và các nguy hiểm khác.
Tiêu chuẩn này đưa ra yêu cầu chung áp dụng cho tất cả các kiểu PV PCE. Có các phần bổ sung của tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu cho các kiểu bộ chuyển đổi điện khác nhau, ví dụ như TCVN 12231-2:2019 (IEC 62109-2:2011).
1.1.1 Thiết bị thuộc phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đề cập đến các PCE kết nối vào hệ thống có điện áp mạch nguồn PV lớn nhất không vượt quá 1 500 V một chiều. Thiết bị này cũng có thể được nối vào hệ thống không vượt quá 1 000 V xoay chiều ở mạch nguồn lưới xoay chiều, mạch phụ tải xoay chiều không phải nguồn lưới và các nguồn một chiều khác hoặc các mạch phụ tải như acquy. Tiêu chuẩn này có thể được sử dụng cho các phụ kiện dùng với PCE trừ trường hợp có sẵn các tiêu chuẩn thích hợp hơn.
Đánh giá PCE theo tiêu chuẩn này bao gồm đánh giá tất cả các tính chất và chức năng kết hợp hoặc có sẵn trong PCE, hoặc được đề cập đến trong tài liệu được cung cấp cùng PCE, nếu các tính chất hoặc chức năng này có thể ảnh hưởng đến sự phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

1.1.2 Thiết bị có thể cần áp dụng các yêu cầu khác
Tiêu chuẩn này không được biên soạn để tập trung vào các đặc tính của nguồn điện không phải hệ thống quang điện, ví dụ như tuabin gió, pin nhiên liệu, nguồn máy điện quay, v.v…
CHÚ THÍCH 1: Các yêu cầu cho nguồn khác có thể được kết hợp trong bộ TCVN 12231 (IEC 62109) sau này.
Các yêu cầu bổ sung hoặc yêu cầu khác cần cho thiết bị dự kiến sử dụng trong khí quyển nổ (xem bộ TCVN 10888 (IEC 60079)), máy bay, hệ thống lắp đặt trên biển, các ứng dụng điện y tế (xem bộ TCVN 7303 (IEC 60601)) hoặc ở độ cao trên 2 000 m so với mực nước biển.
CHÚ THÍCH 2: Các yêu cầu được đưa ra để điều chỉnh khoảng cách trong không khí để nâng lên độ cao cao hơn mà không phải các yếu tố khác liên quan đến nâng độ cao, ví dụ như xem xét nhiệt.
1.2 Đối tượng
1.2.1 Các khía cạnh thuộc phạm vi áp dụng
Mục đích của các yêu cầu của tiêu chuẩn này là đảm bảo rằng thiết kế và các phương pháp kết cấu được sử dụng cung cấp đủ bảo vệ cho người vận hành và khu vực xung quanh khỏi:
a) nguy hiểm điện giật và năng lượng;
b) nguy hiểm cơ học;
c) nguy hiểm nhiệt độ quá mức;
d) cháy lan từ thiết bị;
e) nguy hiểm hóa học;
f) nguy hiểm áp suất âm;
g) các nguy hiểm về chất lỏng, khí và nổ được giải phóng.
CHÚ THÍCH: Nhân viên vận hành phải có kiến thức và kỹ năng cần thiết để sử dụng cẩn thận hợp lý khi gặp các mối nguy hiểm liên quan đến vận hành, sửa chữa và bảo trì thiết bị này. Dựa trên tiền đề này, tiêu chuẩn này chỉ cung cấp các yêu cầu giới hạn (ví dụ như ghi nhãn hoặc bảo vệ) nhằm bảo vệ nhân viên vận hành khỏi các mối nguy hiểm có thể không rõ ràng ngay cả với các nhân viên đã được đào tạo.
1.2.2 Các khía cạnh không thuộc phạm vi áp dụng
Các khía cạnh không được đề cập trong tiêu chuẩn này bao gồm, nhưng không giới hạn, những điều sau đây:
a) độ tin cậy chức năng, tính năng hoặc các đặc tính khác của thiết bị không liên quan đến an toàn;
b) hiệu quả của bao bì vận chuyển;
c) các yêu cầu về EMC;
d) các yêu cầu lắp đặt, được đề cập trong các quy định quốc gia.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này cung cấp các yêu cầu cho PCE nhằm đảm bảo rằng PCE có thể được lắp đặt theo cách an toàn, bao gồm các yêu cầu dùng cho hướng dẫn lắp đặt đi kèm với sản phẩm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
TCVN 4501 (ISO 527), Chất dẻo – Xác định tính chất kéo
TCVN 6099-1 (IEC 60060-1), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm
TCVN 6610-1:2014 (IEC 60227-1:2007), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ mét thông dụng ISO-Vấn đề chung
TCVN 7447-1:2010 (IEC 60364-1:2005), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa
TCVN 7447-5-54 (IEC 60364-5-54), Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 5-54:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ
TCVN 7919-1 (IEC 60216-1), Vật liệu cách điện – Đặc tính của độ bền nhiệt – Phần 1:Qui trình lão hóa và đánh giá các kết quả thử nghiệm
TCVN 7919-2 (IEC 60216-2), Vật liệu cách điện – Đặc tính độ bền nhiệt – Phần 2:Xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện – Chọn tiêu chí thử nghiệm
TCVN 7919-3 (IEC 60216-3), Vật liệu cách điện – Đặc tính độ bền nhiệt – Phần 3:Hướng dẫn tính toán đặc trưng độ bền nhiệt
TCVN 8086:2009 (IEC 60085), Cách điện-Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
TCVN 9900-2-11 (IEC 60695-2-11), Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 2-11:Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử khả năng cháy bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm hoàn chỉnh)
TCVN 9900-11-5 (IEC 60695-11-5), Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 11-5:Ngọn lửa thử nghiệm-Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa hình kim-Thiết bị, bố trí thử nghiệm chấp nhận và hướng dẫn
TCVN 9900-11-10 (IEC 60695-11-10), Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 11-10:Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử bằng ngọn lửa 50 W nằm ngang và thẳng đứng
TCVN 9900-11-20 (IEC 60695-11-20), Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 11-20:Ngọn lửa thử nghiệm-Phương pháp thử bằng ngọn lửa 500 W
TCVN 10884 (IEC 60664), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp
TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm
TCVN 10884-4:2015 (IEC 60664-4:2005), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 4:Xem xét ứng suất điện áp tần số cao
TCVN 10899 (IEC 60320), Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự
TCVN 11995 (ISO 8256), Chất dẻo-Xác định độ bền va đập kéo
TCVN 12179-1 (ISO 9614-1), Âm học-Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm-Phần 1:Đo tại các điểm rời rạc
TCVN 12179-2 (ISO 9614-2), Âm học-Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm-Phần 2:Đo bằng cách quét
TCVN 12179-3 (ISO 9614-3), Âm học-Xác định mức công suất âm của các nguồn ồn sử dụng cường độ âm-Phần 3:Phương pháp đo chính xác bằng cách quét
IEC 60112, Method for determination of the proof and the comparative tracking indices of solid insulating materials (Phương pháp xác định chỉ số phóng điện bề mặt và chỉ số phóng điện tương đối của vật liệu cách điện rắn)
IEC 60216-4-1, Electrical insulating materials – Thermal endurance properties – Part 4-1:
IEC 60216-5, Electrical insulating materials-Thermal endurance properties – Part 5:Determination of relative thermal endurance index (RTE) of an insulating material (Vật liệu cách điện – Đặc tính độ bền nhiệt – Phần 5:Xác định chỉ số độ bền nhiệt tương đối (RTE) của vật liệu cách điện)
IEC 60216-6, Electrical insulating materials – Thermal endurance properties – Part 6:
IEC 60245-1:2003 , Rubber insulated cables – Rated voltages up to and including 450/750 V –
IEC 60309 (tất cả các phần), Plugs, socket-outlets and couplers for industrial purposes (Phích cắm, ổ cắm và bộ nối dùng cho mục đích công nghiệp)
IEC 60417, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu đồ họa để sử dụng trên thiết bị)
IEC 60664-3:2003 , Insulation coordination for equipment within low-voltage systems – Part 3:Use of coating, potting or moulding for protection against pollution )Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 3:Sử dụng lớp phủ, vỏ bọc hoặc khuôn đúc để bảo vệ chống nhiễm bẩn)
IEC 60695-2-20, Fire hazard testing – Part 2-20:Glowing/hot wire based test methods-Hotwire coil ignitability-Apparatus, test method and guidance (Thử nghiệm nguy cơ cháy – Phần 2-20:Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ-Tính dễ bắt cháy của cuộn dây nóng – Thiết bị thử nghiệm, phương pháp thử nghiệm và hướng dẫn)
IEC 60730-1:2010, Automatic electrical controls for household and similar use – Part 1:
IEC 60755, General requirements for residual current operated protective devices (Yêu cầu chung đối với cơ cấu bảo vệ bằng tác động của dòng điện dư)
IEC 60950-1:2005 , Information technology equipment – Safety – Part 1:General requirements (Thiết bị công nghệ thông tin – An toàn – Phần 1:Yêu cầu chung)
IEC 60990:1999, Methods of measurement of touch current and protective conductor current (Phương pháp đo dòng điện chạm và dòng điện qua dây bảo vệ)
IEC 61032, Protection of persons and equipment by enclosures-Probes for verification (Bảo vệ người và thiết bị bằng vỏ ngoài – Đầu dò dùng để kiểm tra xác nhận)
IEC 61180-1, High-voltage test techniques for low voltage equipment – Part 1:Definitions,
IEC 62020, Electrical accessories – Residual current monitors for household and similar uses (RCMs) (Phụ kiện điện – Máy theo dõi dòng điện dư (RCM) dùng trong gia đình và sử dụng tương tự)
ISO 178, Plastics – Determination of flexural properties (Chất dẻo – Xác định đặc tính uốn)
ISO 179 (tất cả các phần), Plastics – Determination of Charpy impact properties (Chất dẻo – Xác định đặc tính va đập Charpy)
ISO 180, Plastics – Determination of Izod impact strength (Chất dẻo – Xác định độ bền va đập Izod)
ISO 262, ISO general purpose metric screw threads – Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren vít hệ mét mục đích chung – Cỡ được chọn dùng cho vít, bu lông, đai ốc)
ISO 3746, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound
ISO 7000, Graphical symbols for use on equipment – Index and synopsis (Ký hiệu bằng đồ họa dùng trên thiết bị-Chỉ số và tóm tắt)
ANSI/ASTM E84, Standard Test Method for Surface Burning Characteristics of Building Materials (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn đối với các đặc tính đốt bề mặt của vật liệu xây dựng)
ANSI UL 746B, Polymeric material – Long term property evaluations (Vật liệu polyme – Đánh giá đặc tính dài hạn)
ANSI UL 746C, Polymeric Materials – Use in Electrical Equipment Evaluations (Vật liệu polyme – Đánh giá việc sử dụng trong thiết bị điện)
ASTM E162, Standard Test Method for Surface Flammability of Materials Using a Radiant Heat Energy Source (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn đối với khả năng cháy bề mặt của vật liệu sử dụng năng lượng nhiệt bức xạ)
Quyết định công bố

Decision number

2023/QĐ-BKHCN , Ngày 15-07-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 13 - Năng lượng tái tạo