Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R2R9R5R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12191:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc
Tên tiếng Anh

Title in English

Communications system for expressways
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

93.080.99 - Các tiêu chuẩn khác liên quan đến đường bộ
Số trang

Page

70
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 280,000 VNĐ
Bản File (PDF):840,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra cấu trúc và yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống thông tin liên lạc được sử dụng trên hệ thống đường cao tốc.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8068:2009, Dịch vụ điện thoại VoIP-Các Yêu cầu.
TCVN 6745-1:2000 (IEC 794-1:1993), Cáp sợi quang-Phần 1:Quy định kỹ thuật chung.
TCVN 6745-2:2000 (IEC 794-2:1989), Cáp sợi quang-Phần 2:Quy định kỹ thuật đối với sản phẩm.
TCVN 6745-3:2000 (IEC 794-3:1994), Cáp sợi quang-Phần 3:Cáp viễn thông-Quy định kỹ thuật từng phần.
TCVN 8665:2011, Sợi quang dùng cho mạng viễn thông-Yêu cầu kỹ thuật chung.
TCVN 8696:2011, Mạng viễn thông-Cáp sợi quang vào nhà thuê bao-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8697:2011, Mạng viễn thông-Cáp sợi đồng vào nhà thuê bao-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8698:2011, Mạng viễn thông-Cáp sợi đồng thông tin Cat.5 Cat.5e-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8075:2009, Mạng viễn thông-Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập.
TCVN 8238:2009, Mạng viễn thông-Cáp thông tin kim loại dùng trong mạng điện thoại nội hạt.
TCVN 7326-1:2003 (IEC 60950-1:2001), Thiết bị công nghệ thông tin-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung.
TCVN 3718-1:2005, Quản lý an toàn trong trường bức xạ tần số Radio-Phần 1 Mức phơi nhiễm lớn nhất.
TCVN 8235:2009, Tương thích điện từ (EMC)-Thiết bị mạng viễn thông-Yêu cầu về tương thích điện từ.
TCVN 4255-2008, (IEC 60529-2001) Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP).
ATEX ATmospheres Explosive Standard (Tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ ATEX).
CENELEC EN 50400:2006 Basic standard to demonstrate the compliance of fixed equipment for radio transmission (110 MHz-40 GHz), when put into service (Tiêu chuẩn cơ sở biểu thị sự tương thích của thiết bị cố định cho truyền dẫn vô tuyến (110 MHz-40 GHz) sử dụng trong các mạng viễn thông vô tuyến với các giới hạn cơ bản hoặc các mức tham chiếu liên quan đến phơi nhiễm công cộng tổng quát của trường điện từ tần số vô tuyến, khi cung cấp dịch vụ).
CENELEC EN 50383:2002, Basic standard for the calculation and measurement of electromagnetic field strength and SAR related to human exposure from radio base stations and fixed terminal stations for wireless telecommunications system (110 MHz-40 GHz) (Tiêu chuẩn cơ sở cho việc tính toán và đo lường cường độ trường điện từ và SAR liên quan đến phơi nhiễm cơ thể người từ các trạm gốc vô tuyến và các trạm đầu cuối cố định cho hệ thống viễn thông vô tuyến (110 MHz-40 GHz).
ETSI 300 001:1997, Attachments to Public Switched Telephone Network (PSTN); General technical requirements for equipment connected to an analogue subscriber intertace in the PSTN; Chapter 1:General (Các gắn kèm tới mạng điện thoại chuyển mạch công cộng (PSTN); Các yêu cầu kỹ thuật tổng quát cho thiết bị kết nối tới giao diện thuê bao tương tự trong PSTN; Chương 1:Tổng quan).
ETSI TBR-21:1998, Terminal Equipment (TE); Attachment requirements for pan-European approval for connection to the analogue Public Switched Telephone Networks (PSTNs) of TE (excluding TE supporting the voice telephony service) in which network addressing, if provided, is by means of Dual Tone Multi Frequency (DTMF) signalling (Thiết bị đầu cuối (TE); Các yêu cầu gắn kèm cho việc đồng ý của Ủy ban Châu Âu đối với việc kết nối tới các mạng điện thoại chuyển mạch công cộng (PSTNs) của TE (ngoại trừ TE hỗ trợ dịch vụ thoại) trong đó việc đánh địa chỉ mạng, nếu được cung cấp, được thực hiện bằng tín hiệu quay số đa tần (DTMF)).
ETSI EN 301 511:2003, Global System for Mobile communications (GSM); Harmonized EN for mobile stations in the GSM 900 and GSM 1800 bands covering essential requirements under article 3.2 of the R&TTE directive (1999/5/EC) (Hệ thống thông tin di động toàn cầu (GSM); EN phù hợp cho các trạm di động trong các băng tần GSM 900 và GSM 1800 bao gồm các yêu cầu cần thiết trong mục 3.2 của hướng dẫn R&TTE).
ETSI TS 151 010-1:2014, Digital cellular telecommunications system (Phase 2+); Mobile station (MS) conformance specification; Part 1:Conformance specification (Hệ thống viễn thông tế bào số (Pha 2+); Đặc tả tuân thủ trạm di động (MS); Phần 1:Đặc tả tuân thủ).
ETSI EN 301 908-2:2013, IMT cellular networks; Harmonized EN covering the essential requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive; Part 2:CDMA Direct Spread (UTRA FDD) User Equipment (UE) (Các mạng tế bào IMT; EN phù hợp bao gồm các yêu cầu cần thiết của mục 3.2 của hướng dẫn R&TTE; Phần 2:Thiết bị người sử dụng (UE) trải phổ trực tiếp CDMA (UTRA FDD)).
ETSI EN 301 908-1:2013, IMT cellular networks; Harmonized EN covering the essential requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive; Part 1:Introduction and common requirements (Các mạng tế bào IMT; EN phù hợp bao gồm các yêu cầu cần thiết của mục 3.2 của hướng dẫn R&TTE; Phần 1:Giới thiệu và các yêu cầu chung).
ETSI EN 300 253:2015, Environmental Engineering (EE); Earthing and bonding of ICT equipment powered by-48 VDC in telecom and data centres (Kỹ thuật môi trường (EE); Tiếp đất và liên kết của thiết bị ICT sử dụng nguồn-48 VDC trong viễn thông và các trung tâm dữ liệu).
ETSI EN 301 489-1:2011, Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); ElectroMagnetic Compatibility (EMC) Standard for radio equipment and services; Part 1:Common technical requirements (Tương thích điện từ và các vấn đề phổ tần số (ERM); tiêu chuẩn tương thích điện từ (EMC) cho các dịch vụ và thiết bị vô tuyến; Phần 1:Các yêu cầu kỹ thuật tổng quát).
ETSI EN 301 489-18:2002, Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); ElectroMagnetic Compatibility (EMC) standard for radio equipment and services; Part 18:Specific conditions for Terrestrial Trunked Radio (TETRA) equipment (Tương thích điện từ và các vấn đề phổ tần số (ERM); tiêu chuẩn tương thích điện từ (EMC) cho các dịch vụ và thiết bị vô tuyến; Phần 18:Các điều kiện cụ thể đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)).
ETSI EN 55022:2010, information technology equipment-Radio disturbance characteristics-Limits and methods of measurement (Thiết bị công nghệ thông tin-Các đặc tính nhiễu vô tuyến-Các giới hạn và các phương pháp đo).
ETSI EN 55024:2010/A1:2015, Information technology equipment-Immunity characteristics-Limits and methods of measurement (Thiết bị công nghệ thông tin-Các đặc tính miễn nhiễm-Các giới hạn và các phương pháp đo).
ETSITS 101 789-1:2007 ,Technical Specification. Terrestrial Trunked Radio (TETRA);. TMO Repeaters. Part 1:Requirements, test methods and limits (Đặc tả kỹ thuật. Trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA);. Các bộ lặp TMO. Phần 1:Các yêu cầu, các phương pháp kiểm thử và các giới hạn).
FMRC Factory Mutual Research Corporation Standard (Tiêu chuẩn của hiệp hội nghiên cứu chống cháy nổ trong nhà máy).
IEEE 802.3af-2003, Power over Ethernet (PoE) (Nguồn điện trên mạng Ethernet).
IEEE 802.1q-2005, Virtual Bridged Local Area Networks (Các mạng nội bộ kết nối cầu ảo).
ITU-T E. 161:2001, Arrangement of digits, letters and symbols on telephones and other devices that can be used for gaining access to a telephone network (Sắp đặt các digit, các ký tự và các ký hiệu trên các điện thoại và các thiết bị khác được sử dụng để truy nhập tới một mạng điện thoại).
ISO 3791:1976, Office machines and data processing equipment-Keyboard layouts for numeric applications (Các máy văn phòng và thiết bị xử lý dữ liệu-Bố trí bàn phím cho các ứng dụng số).
ITU-T K.27:2015, Bonding configurations and earthing inside a telecommunication building (Các cấu hình liên kết và tiếp đất bên trong một tòa nhà viễn thông).
ITU-T G.652:2016, Characteristics of a single-mode optical fibre and cable (Các đặc tính của cáp và sợi quang đơn mode).
ITU-T G.657:2016, Characteristics of a bending-loss insensitive single-mode optical fibre and cable for the access network (Các đặc tính của cáp và sợi quang đơn mode không nhạy với tổn hao uốn cong).
ITU-T P.800, Methods for subjective determination of transmission quality (Các phương pháp xác định chủ quan chất lượng truyền dẫn).
MIL-STD 810:2008, USA Department of Defense Test Method Standard, Environmental Engineering Considerations and Laboratory Tests (Tiêu chuẩn phương pháp kiểm tra của Bộ Quốc Phòng Mỹ, Các xem xét kỹ thuật môi trường và các kiểm tra phòng thí nghiệm).
Quyết định công bố

Decision number

2584/QĐ-BKHCN , Ngày 06-09-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

Ban soạn thảo Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tố