Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R7R3R3R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12158:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cần trục – An toàn – Thiết bị mang tải chuyên dùng
Tên tiếng Anh

Title in English

Cranes – Safety – Load lifting attachments
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 17096:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

53.020.20 - Cần trục
Số trang

Page

56
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 224,000 VNĐ
Bản File (PDF):672,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn cho các thiết bị mang tải không lắp cố định trên cần trục, tời và các thiết bị thao tác được điều khiển tải bằng tay như quy định trong Điều 3:
- Thiết bị kẹp tải dạng tấm;
- Thiết bị mang tải bằng chân không;
- Thiết bị mang tải tự hút;
- Thiết bị mang tải không tự hút (bơm, ống khuếch tán venturi, tuabin);
- Thiết bị mang tải bằng nam châm (nguồn ác-quy hoặc nguồn chính);
- Thiết bị mang tải bằng nam châm vĩnh cửu;
- Thiết bị mang tải bằng nam châm điện-vĩnh cửu;
- Dầm nâng tải / dầm mở rộng;
- Móc chữ C;
- Thiết bị mang tải dạng dĩa;
- Kẹp.
Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu bổ sung sau đây:
a) Các thiết bị mang tải tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc dược phẩm có yêu cầu cao về độ sạch vì các lý do vệ sinh;
b) Các mối nguy hiểm do thao tác với các chất nguy hiểm (ví dụ, chất nổ, vật liệu nóng chảy, vật liệu phóng xạ);
c) Các mối nguy hiểm do thao tác trong môi trường dễ nổ;
d) Các mối nguy hiểm do tiếng ồn;
e) Các mối nguy hiểm do điện;
f) Các mối nguy hiểm do các bộ phận thuỷ lực, khí nén gây ra.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các thiết bị mang tải dùng để nâng người.
Tiêu chuẩn này không bao gồm dây treo, gầu rót, trục kéo dài, thùng chứa, gầu xúc hoặc thùng xúc và các dầm nâng container.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6721 (ISO 13854), An toàn máy – Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người.
TCVN 8242-1 (ISO 4306-1), Cần trục – Từ vựng – Phần 1:Quy định chung.
TCVN 10837 (ISO 4309), Cần trục – Dây cáp – Bảo dường, bảo trì, kiểm tra và loại bỏ.
TCVN 11417 (ISO 8686), Cần trục – Nguyên tắc tính toán tải trọng và tổ hợp tải trọng.
TCVN 12160 (ISO 20332), Cần trục – Kiểm nghiệm khả năng chịu tải của kết cấu thép.
ISO 4778, Chain slings of welded construction – Grade M (4), S (6) và T (8) [Dây treo bằng xích hàn – Nhóm M (4), S (6) và T (8)].
ISO 7531, Wire rope slings for general purposes – Characteristics and specification (Dây treo bằng cáp công dụng chung – Đặc tính và phân loại).
ISO 7593, Chain slings assembled by methods other than welding – Grade T (8) [Dây treo bằng xích khác với xích hàn – Nhóm T (8)].
ISO 7731, Ergonomics – Danger signals for public and work area – Auditory danger signals (Ecgônômy – Tín hiệu cảnh báo nguy hiểm cho vùng công cộng và vùng làm việc – Tín hiệu cảnh báo nguy hiểm bằng âm thanh).
ISO 11428, Ergonomics – Visual danger signals – General requirements, design and testing (Ecgônômy – Tín hiệu cảnh báo nguy hiểm bằng quan sát – Yêu cầu chung, thiết kế và thử).
ISO 11429, Ergonomics – System of auditory and visual danger and information signal (Êcgonomy – Hệ thống tín hiệu cảnh báo nguy hiểm và thông báo bằng âm thanh và bằng quan sát).
ISO 12100:2010 , Safety of machinery – General principles for design – Part 1:Risk assessment and rist reduction (An toàn máy – Nguyên tắc thiết kế chung – Phần 1:Đánh giá rủi ro và giảm thiểu rủi ro).
IEC 60204-32, Safety of machinery – Electrical equipment of machines – Part 32:Requirements for hoisting machines (An toàn máy – Trang bị điện cho máy – Phần 32:Yêu cầu đối với máy nâng).
EN 1492-1, Textile slings – Safety – Part 1:Flat woven webbing slings made of man-made fibres for general purpose use (Dây treo bằng vải – An toàn – Phần 1:Dây treo dẹt công dụng chung bằng vải dệt từ sợi thủ công).
EN 1492-2, Textile slings – Safety – Part 2:Round slings made of man-made fibres for general purpose use (Dây treo bằng vải – An toàn – Phần 2:Dây treo tròn công dụng chung làm từ sợi thủ công).
EN 1492-4, Textile slings – Safety – Part 4:Lifting slings for general service made from natural and man-made fiber ropes (Dây treo bằng vải – An toàn – Phần 4:Dây nâng công dụng chung bằng cáp bện từ sợi tự nhiên hoặc sợi thủ công).
Quyết định công bố

Decision number

3593/QĐ-BKHCN , Ngày 18-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 96 - Cần Cẩu