Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R6R3R9R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12018:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bảo vệ bức xạ − Thực hành sử dụng hệ đo liều Fricke
Tên tiếng Anh

Title in English

Practice for using the Fricke dosimetry system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/ASTM 51026
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.240 - Ðo phóng xạ
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn thực hành này đề cập các quy trình cho chuẩn bị, thử nghiệm và sử dụng hệ đo liều dùng dung dịch axit amoni sulfua sắt để đo liều hấp thụ đối với nước khi được phơi xạ với bức xạ ion hoá. Hệ thống này bao gồm một liều kế và thiết bị phân tích thích hợp. Hệ thống này được gọi là hệ đo liều Fricke. Hệ đo liều Fricke có thể được sử dụng như là hệ đo liều tiêu chuẩn cho quy chiếu hoặc hệ đo liều thường quy.
1.2 Tiêu chuẩn thực hành này là một tiêu chuẩn trong bộ tiêu chuẩn đưa ra các khuyến cáo cho việc thực hiện đo liều phù hợp trong xử lý bức xạ và mô tả biện pháp để đạt được sự tuân thủ với các yêu cầu của ISO/ASTM 52628 cho hệ đo liều Fricke. Tiêu chuẩn áp dụng cùng với ISO/ASTM 52628.
1.3 Tiêu chuẩn thực hành này mô tả các quy trình phân tích quang phổ cho hệ đo liều Fricke.
1.4 Tiêu chuẩn thực hành này chỉ áp dụng cho bức xạ gamma, bức xạ tia X (bức xạ hãm) và các điện tử năng lượng cao.
1.5 Tiêu chuẩn thực hành này được áp dụng với điều kiện sau:
1.5.1 Dải liều hấp thụ từ 20 Gy đến 400 Gy.
1.5.2 Suất liều hấp thụ không vượt quá 106 Gy.s-1 [2].
1.5.3 Đối với nguồn đồng vị phát gamma, năng lượng photon ban đầu lớn hơn 0,6 MeV. Đối với bức xạ tia X (bức xạ hãm), năng lượng ban đầu của các điện tử được sử dụng để tạo ra các photon bằng hoặc lớn hơn 2 MeV. Đối với các chùm điện tử, năng lượng điện tử ban đầu lớn hơn 8 MeV.
CHÚ THÍCH 1: Các giới hạn năng lượng thấp hơn được cho là phù hợp với ống liều kế hình trụ có đường kính 12 mm. Việc hiệu chính cho hiệu ứng dịch chuyển và gradien liều dọc theo ống có thể được yêu cầu cho chùm điện tử. Hệ đo liều Fricke có thể được sử dụng cho các mức năng lượng thấp hơn bằng cách sử dụng các bình chứa liều kế mỏng hơn (theo hướng chùm tia) (xem ICRU Report 35).
1.5.4 Nhiệt độ chiếu xạ của liều kế phải nằm trong khoảng 10 °C đến 60 °C.
1.6 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC Guide 98-3:2008), Độ không đảm bảo đo-Phần 3:Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995)
TCVN 12019 (ISO/ASTM 51261), Bảo vệ bức xạ-Thực hành hiệu chuẩn hệ đo liều thường quy cho xử lý bức xạ
TCVN 12021 (ISO/ASTM 51707) Bảo vệ bức xạ-Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo đo trong đo liều xử lý bức xạ
TCVN ISO/IEC 17025, Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
ASTM C912, Standard Practice for Designing a Process for Cleaning Technical Glasses (Thực hành thiết kế quy trình để làm sạch kính kỹ thuật)
ASTM E170, Terminology relating to radiation measurements and dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến đo bức xạ và đo liều)
ASTM E178, Standard Practice for Dealing With Outlying Observations (Thực hành xử lý đối với các quan trắc xa điểm trung tâm)
ASTM E275, Standard Practice for Describing and Measuring Performance of Ultraviolet and Visible Spectrophotometers (Thực hành mô tả và đo tính năng hoạt động của quang phổ kế tia cực tím và ánh sáng khả kiến)
ASTM E666, Standard Practice for Calculating Absorbed Dose From Gamma or X Radiation (Thực hành tính liều hấp thụ từ bức xạ Gamma hoặc tia X)
ASTM E668, Standard Practice for Application of Thermoluminescence-Dosimetry (TLD) Systems for Determining Absorbed Dose in Radiation-Hardness Testing of electronic devices (Thực hành áp dụng hệ đo liều nhiệt phát quang (TLD) để xác định liều hấp thụ trong thử nghiệm độ bền phóng xạ của thiết bị điện tử)
ASTM E925, Standard practice for monitoring the calibration of ultraviolet–visible spectrophotometers whose spectral slit width does not exceed 2 nm (Thực hành giám sát hiệu chuẩn phổ kế ánh sáng khả kiến – tia cực tím có độ rộng phổ không vượt quá 2 nm)
ASTM E958, Standard Practice for Measuring Practical Spectral Bandwidth of Ultraviolet-Visible Spectrophotometers (Thực hành đánh giá độ rộng phổ của phổ kế ánh sáng khả kiến – tia cực tím)
ISO/ASTM 52628, Practice for dosimetry in radiation processing (Thực hành đo liều trong xử lý bức xạ)
ICRU Report 14, Radiation Dosimetry:X Rays and Gamma Rays with Maximum Photon Energies Between 0,6 and 50 MeV (Đo liều bức xạ:Tia X và Tia Gamma với năng lượng photon lớn nhất từ 0,6 đến 50 MeV)
ICRU Report 35, Radiation Dosimetry:Electron Beams with Energies Between 1 and 50 MeV (Đo liều bức xạ:Chùm điện tử với năng lượng ban đầu từ 1 đến 50 MeV)
ICRU Report 64, Dosimetry of High-Energy Photon Beams. Based on Standards of Absorbed Dose to Water (Đo liều chùm photon năng lượng cao dựa trên các tiêu chuẩn của liều hấp thụ trong nước)
ICRU Report 80, Dosimetry systems for use in Radiation processing (Hệ đo liều sử dụng trong xử lý bức xạ)
ICRU Report 85a, Fundamental Quantities and Units for Ionizing Radiation (Các đại lượng và đơn vị cơ bản cho bức xạ ion hóa)
PIRS-0815 The IRS Fricke dosimetry system (Hệ thống đo liều Fricke IRS).
Quyết định công bố

Decision number

3955/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 85/SC 2 - Bảo vệ bức xạ