Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R6R3R7R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12016:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu điêzen - Đánh giá độ bôi trơn bằng chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR) - Quan sát bằng mắt thường
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Evaluating Lubricity of Diesel Fuels by the High-Frequency Reciprocating Rig (HFRR) by Visual Observation
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 7688-11(2016)
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá độ bôi trơn của nhiên liệu điêzen bằng
chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR). 1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhiên liệu chưng cất trung bình phù hợp với TCVN 5689 và ASTM D 975, như loại 1-D S15, S500 và S5000; loại 2-D S15, S500 và S5000; các nhiên liệu gốc dầu mỏ tương tự khác được sử dụng cho động cơ điêzen. Phương pháp này cũng được áp dụng cho hỗn hợp nhiên liệu điêzen sinh học. Nhiên liệu điêzen sinh học B5 nằm trong chương trình liên phòng được xác định công bố độ chụm. CHÚ THÍCH 1: Hiện nay chưa rõ phương pháp thử này có dự đoán được tính năng của tất cả các kiểu kết hợp phụ gia và nhiên liệu hay không. Các nghiên cứu bổ sung đang được thực hiện để thiết lập mối tương quan này và trong tương lai phương pháp này có thể cần phải soát xét lại khi hoàn thành các nghiên cứu nêu trên. 1.3 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Không sử dụng hệ đo lường khác trong tiêu chuẩn này. 1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Các quy định cảnh báo cụ thể được nêu trong Điều 7. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5689, Nhiên liệu điêzen (DO) – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấý mẫu thủ công. ASTM D 975, Specification for diesel fuel oils (Nhiên liệu điêzen-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). ASTM D 4306, Practice for aviation fuel sample containers for tests affected by trace contamination (Bình chứa mẫu nhiên liệu hàng không-Phương pháp kiểm tra vết nhiễm bẩn). ASTM D 6078, Test method for evaluating lubricity of diesel fuels by the scuffing load ball-oncylinder lubricity evaluator (SLBOCLE) (Nhiên liệu điêzen-Đánh giá độ bôi trơn trên máy đánh giá độ bôi trơn qua tải trọng mài mòn bi trên xy lanh ). ASTM E 18, Test method for rockwell hardness of metallic materials (Xác định độ cứng rockwell của vật liệu kim loại). ASTM E 92, Test method for vickers hardness and knoop hardness of metallic materials ( Xác định độ cứng Vickers và độ cứng Knoop của vật liệu kim loại ). SAE-AMS 6440, Steel, bars, forgings, and tubing, 1,45 Cr (0,93-1,05C), for bearing applications [Thép có hàm lượng Cr là 1,45 (hàm lượng cacbon từ 0,93 đến 1,05) dạng thanh, khuôn ép và ống ứng dụng làm ổ trục]. ISO 3290, Roller bearings, balls-Dimensions and tolerances (Viên bi, ổ lăn Dung sai và kích thước). |
Quyết định công bố
Decision number
3741/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28/SC 2 - Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử
|