Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R2R5R7R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11971:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vữa chèn cáp dự ứng lực
|
Tên tiếng Anh
Title in English Grout for prestressing tendons
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.3.2 - Vữa xây dựng
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa chèn cáp dự ứng lực trong các loại kết cấu bê tông ứng suất trước căng sau.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 141:2008, Xi măng poóc lăng-Phương pháp phân tích hóa học; TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 6016:2011, Xi măng-Phương pháp thử xác định cường độ; TCVN 6017:2014, Xi măng-Phương pháp thử-Xác định thời gian đông kết và độ ổn định; TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 7572-15:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Phương pháp thử-Xác định hàm lượng chloride; TCVN 7572-16:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Phương pháp thử-Xác định hàm lượng trioxosulfat và sulfide; TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông; TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa-Silicafume và tro trấu nghiền mịn. |
Quyết định công bố
Decision number
1975/QĐ-BKHCN , Ngày 13-07-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng
|