Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R5R1R4R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11822:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống poly(vinyl clorua) biến tính (PVC-M) chịu áp
|
Tên tiếng Anh
Title in English Modified poly(vinyl chloride) (PVC-M) pipes for pressure applications
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 37
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho ống, mối nối hợp nhất, và nối góc sau tạo hình bằng poly(vinyl clorua) (PVC-M) dùng để vận chuyển nước và nước thải trong điều kiện có áp. Ống được dùng cho lắp đặt chôn ngầm và nổi trên mặt đất, mà không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.
CHÚ THÍCH 1. Yêu cầu lắp đặt tương ứng với các hệ thống đường ống, bao gồm cả ống PVC -M chịu áp được sản xuất theo tiêu chuẩn này và các phụ tùng liên quan được quy định bởi AS/NZS 2032; AS/NZS 2566.2 và bộ AS/NZS 3500. 2. Nếu sử dụng ống được thiết kế theo tiêu chuẩn này để vận chuyển chất lỏng không phải nước, cần phải tham vấn nhà sản xuất. 3. Trong tiêu chuẩn này quy định hai dãy ống (xem Bảng 1 và Bảng 2). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống chất dẻo – Các chi tiết bằng chất dẻo – Xác định kích thước. TCVN 6147-1 (ISO 2507-1), Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 1: TCVN 6148 (ISO 2505), Ống nhựa nhiệt dẻ – Sự thay đổi kích thước theo chiề d c – Phương pháp TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻ dùng để vận TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻ dùng để vận AS/NZS 1462.15, Methods of test for plastics pipes and fittings – Method 15:Method for determination AS/NZS 1462.16, Methods of test for plastics pipes and fittings – Method 16:Method for high AS/NZS 1462.29, Methods of test for plastics pipes and fittings – Method 29:Plastics piping and AS/NZS 1646.1, Elastomeric seals for waterworks purpose – Part 1:General requirements (Gioăng AS/NZS 1646.2, Elastomeric seals for waterworks purpose – Part 2:Material requirements for pipe joint AS/NZS 1646.3, Elastomeric seals for waterworks purpose – Part 3:Material requirements for pipe joint AS/NZS 2032, Installation of PVC pipe systems (Lắp đặt hệ thống ống PVC). AS/NZS 2566.2, Buried flexible pipelines – Part 2:Installation (Hệ thống ống mềm dẻo chôn ngầm AS/NZS 3500, Plumbing and drainage (Hệ thống đường ống nước và hệ thống thoát nước) (tất cả các AS/NZS 3879, Solvent cements and priming fluids for PVC (PVC-U and PVC-M) and ABS pipes and ISO 4422 1), Pipes and fittings made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – ISO 13783, Plastics piping systems – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) end-load-bearing ISO 13844, Plastics piping systems – Elastomeric-sealing-ring-type socket joints of unplasticized ISO 13845, Plastics piping systems – Elastomeric-sealing-ring-type socket joints of unplasticized ISO 13846, Plastics piping systems – End-load-bearing assemblies and joints for thermoplastics |
Quyết định công bố
Decision number
1535/QĐ-BKHCN , Ngày 13-06-2017
|