Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R8R5R7R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11821-1:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) –
Phần 1: Y u cầu vật liệu và ti u chí tính năng cho ống, phụ tùng
và hệ thống
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Structured-wall piping systems of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U), polypropylene (PP) and polyethylene (PE) - Part 1: Material specifications and performance criteria for pipes, fittings and system
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 21138-1:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho ống, phụ tùng và hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) dùng cho hệ thống thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp.
CHÚ THÍCH 1 Ống, phụ tùng và hệ thống ống này có thể được sử dụng để thoát nước đường cao tốc và nước bề mặt. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vật liệu PVC, PP và PE. CHÚ THÍCH 2 Các vật liệu nhựa nhiệt dẻo khác có thể được bổ sung trong phần phụ lục. Tiêu chuẩn này quy định các kích thước ống và phụ tùng, vật liệu, kết cấu ống, độ cứng vòng danh nghĩa, đồng thời đưa ra các chỉ dẫn về màu sắc. CHÚ THÍCH 3 Trách nhiệm của người mua hoặc người quy định phải đưa ra các lựa chọn phù hợp theo các khía cạnh này, có tính đến các yêu cầu riêng của họ và các quy định, thực hành hoặc quy phạm lắp đặt bất kỳ có liên quan của quốc gia. Cùng với TCVN 11821-2 (ISO 21138-2) và TCVN 11821-3 (ISO 21138-3), tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các ống thành kết cấu và phụ tùng bằng PVC-U, PP và PE, các mối nối của chúng và các mối nối với các bộ phận làm bằng chất dẻo khác hoặc vật liệu không phải chất dẻo, sử dụng cho hệ thống ống thoát nước và nước thải chôn ngầm. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng được cho các ống thành kết cấu và phụ tùng bằng PVC-U, PP và PE có hoặc không có đầu nong hợp nhất với mối nối gioăng cao su cũng như các mối nối bằng phương pháp nung chảy hoặc hàn. CHÚ THÍCH 4 Ống, phụ tùng và bộ phận khác phù hợp với các tiêu chuẩn sản phẩm chất dẻo theo Điều 2 có thể được sử dụng với ống và phụ tùng theo tiêu chuẩn này khi chúng thoả mãn các yêu cầu về kích thước mối nối cho trong TCVN 11821-2 (ISO 21138-1), TCVN 11821-3 (ISO 21138-3) và các yêu cầu về tính năng nêu trong Điều 9. CHÚ THÍCH 5 Đối với ống có đường kính lớn hơn DN/OD 1200 hoặc DN/ID 1200, tiêu chuẩn này có thể được sử dụng như một hướng dẫn chung về ngoại quan, màu sắc, đặc tính vật lý và cơ học cũng như các yêu cầu tính năng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo – Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ. TCVN 6144 (ISO 3127), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền va đập bên ngoài – Phương pháp vòng tuần hoàn. TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống chất dẻo – Các chi tiết bằng chất dẻo – Xác định kích thước. TCVN 6147-1 (ISO 2507-1), Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6147-2 (ISO 2507-2), Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 2:Điều kiện thử đối với ống và phụ tùng PVC không hoá dẻo (PVC-U), PVC clo hoá (PVC-C) và PVC chịu va đập cao (PVC-HI). TCVN 6148 (ISO 2505), Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp và thông số thử. TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử. TCVN 6242:2011 (ISO 580:2005), Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo – Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun – Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt. TCVN 7093-1 (ISO 11922-1), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 1:Dãy thông số theo hệ mét. TCVN 7306 (ISO 9852), Ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) – Phương pháp thử. TCVN 8849 (ISO 9967), Ống bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định tỷ số độ rão. TCVN 8850 (ISO 9969), Ống bằng nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ cứng vòng. TCVN 11821-2 (ISO 21138-2), Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) – Phần 2:Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài nhẵn, Kiểu A. TCVN 11821-3 (ISO 21138-3), Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) – Phần 3:Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài không nhẵn, Kiểu B. ISO 472, Plastics – Vocabulary (Chất dẻo – Từ vựng). ISO 1043-1:2001, Plastics – Symbols and abbreviated terms – Part 1:Basic polymers and their special characteristics (Chất dẻo – Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt – Phần 1:Các polyme cơ bản và các tính chất đặc biệt của chúng). ISO 1133:2005, Plastics – Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate(MVR) of thermoplastics (Chất dẻo – Xác định tốc độ nóng chảy khối lượng (MFR) và tốc độ nóng chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo). ISO 4435, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) (Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)). ISO 8772, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – Polyethylene (PE) (Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp – Polyetylen(PE)). ISO 8773, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – Polypropylene (PP) (Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp –Polypropylen (PP)). ISO 11173, Thermoplastics pipes – Determination of resistance to external blows – Staircase method (Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền với va đập ngoài – Phương pháp bậc thang). ISO 11357-6, Plastics – Differential scanning calorimetry (DSC) – Part 6:Determination of oxidation induction time (isothermal OIT) and oxidation induction temperature (dynamic OIT) (Chất dẻo – Nhiệt lượng quét vi sai (DSC) – Phần 6:Xác định thời gian cảm ứng oxy hóa khử (OIT đẳng nhiệt) và nhiệt độ cảm ứng oxy hóa khử (OIT động học)). ISO 12091:1995, Structured-wall thermoplastics pipes – Oven test (Ống nhựa nhiệt dẻo thành kết cấu – Phương pháp thử trong tủ sấy). ISO 13967, Thermoplastics fittings – Determination of ring stiffness (Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ cứng vòng). EN 681-1, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 1:Vulcanized rubber (Gioăng đàn hồi – Yêu cầu vật liệu đối với gioăng làm kín mối nối ống trong các ứng dụng với nước và thoát nước – Phần 1:Cao su lưu hoá). EN 681-2, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 2:Thermoplastic elastomers (Gioăng đàn hồi – Yêu cầu vật liệu đối với gioăng làm kín mối nối ống trong các ứng dụng với nước và thoát nước – Phần 2:Cao su nhiệt dẻo). EN 681-4, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 4:Cast polyurethane sealing elements (Gioăng đàn hồi – Yêu cầu vật liệu đối với gioăng làm kín mối nối ống trong các ứng dụng với nước và thoát nước – Phần 4:Gioăng bằng polyuretan đúc). EN 1053, Plastics piping systems – Thermoplastics piping systems for non-pressure applications – Test method for watertightness (Hệ thống ống chất dẻo – Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo không chịu áp – Phương pháp thử độ kín nước). EN 1277, Plastics piping systems – Thermoplastics piping systems for buried non-pressure applications – Test methods for leaktightness of elastomeric sealing ring type joints (Hệ thống ống chất dẻo – Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo chôn ngầm không chịu áp – Phương pháp thử độ rò rỉ của mối nối gioăng đàn hồi). EN 1446, Plastics piping and ducting systems – Thermoplastics pipes – Determination of ring flexibility (Ống và hệ thống đường ống bằng chất dẻo – Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ uốn vòng). EN 1979, Plastics piping and ducting systems – Thermoplastics spirally-formed structured-wall pipes – Determination of the tensile strength of a seam (Ống và hệ thống đường ống bằng chất dẻo – Ống nhựa nhiệt dẻo thành kết cấu kiểu gân xoắn – Xác định độ bền kéo của gân ống). EN 12061, Plastics piping systems – Thermoplastics fittings – Test method for impact resistance (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo – Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp kiểm tra độ bền va đập). EN 12256, Plastics piping systems – Thermoplastics fittings – Test method for mechanical strength or flexibility of fabricated fittings (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo – Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp thử độ bền cơ học hoặc bền uốn của phụ tùng gia công). EN 14741, Thermoplastics piping and ducting systems – Joints for buried non-pressure applications – Test method for the long-term sealing performance of joints with elastomeric seals by estimating the sealing pressure (Ống và hệ thống ống bằng chất dẻo – Mối nối chôn ngầm không chịu áp – Phương pháp kiểm tra tính năng làm kín dài hạn của mối nối có gioăng đàn hồi bằng cách ước lượng áp suất làm kín). |
Quyết định công bố
Decision number
1535/QĐ-BKHCN , Ngày 13-06-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 138
Ốngnhựavàphụtùngđườngống
|