Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R3R0R0R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11722-3:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dụng cụ cầm tay dẫn động bằng động cơ – Phương pháp thử để đánh giá rung phát ra – Phần 3: Máy đánh bóng và máy mài nhẵn quay có quỹ đạo và quỹ đạo ngẫu nhiên -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hand– held portable power tools – Test methods for evaluation of vibration emission – Part 3: Polishers and rotary, orbital and random orbital sanders
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 28927-3:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp trong phòng thí nghiệm để đo rung phát ra truyền đến tay tại tay
cầm của dụng cụ đánh bóng cầm tay dẫn động bằng động cơ và dụng cụ mài nhẵn cầm tay dẫn động bằng động cơ có chuyển động quay, di chuyển theo quĩ đạo và quĩ đạo ngẫu nhiên được sử dụng cho các quá trình gia công tinh bề mặt không cắt ra phoi. Đây là phương pháp thử kiểu để xác lập giá trị của rung ở vùng cầm tay của một máy vận hành trong các điều kiện thử kiểu. Các kết quả thử được dự định sử dụng để so sánh các mẫu khác nhau của cùng một kiểu máy cầm tay. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy cầm tay (xem Điều 5) được dẫn động bằng khí nén hoặc các phương tiện khác. Tiêu chuẩn này không áp dụng được cho các máy mài thẳng có trang bị một bánh mài nhẵn hoặc máy mài nhẵn có trang bị đai mài. CHÚ THÍCH: Để tránh sự nhầm lẫn giữa thuật ngữ “dụng cụ dẫn động bằng động cơ” và thuật ngữ “dụng cụ lắp vào máy”, trong toàn bộ tiêu chuẩn này đã dùng thuật ngữ “máy” thay cho dụng cụ dẫn động bằng động cơ. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9452:2013 (ISO 2787:1984), Dụng cụ khí nén kiểu quay và va đập-Thử tính năng TCVN 11254:2015 (ISO 5391:2003), Dụng cụ và máy khí nén-Thuật ngữ và định nghĩa TCVN 11255:2015 (ISO 17066:2007), Dụng cụ thủy lực-Thuật ngữ và định nghĩa ISO 630:1995, Structural steels-Plates, wide flats, bars, sections and profiles (Thép kết cấu-Thép ISO 5349:2001 (all parts), Mechanical vibration-Measurement and evaluation of human exposure to ISO 20643:2005, Mechanical vibration-Hand-held and hand-guided machinery-Principles for ISO 12096:1997, Mechanical vibration-Declaration and verification of vibration emission values (Rung |
Quyết định công bố
Decision number
3826/QĐ-BKHCN , Ngày 02-12-2016
|