Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R9R5R3R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11644:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thông tin và tư liệu – Tính bền lâu và độ bền của việc viết, in và sao chụp trên giấy – Yêu cầu và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Information and documentation – Permanence and durability of writing, printing and copying on paper – Requirements and test methods
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 11798:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.140.20 - Khoa học thông tin
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử nghiệm để đánh giá tính vĩnh cửu và độ bền của việc viết, in và sao chụp trên giấy được lưu trữ trong khoảng thời gian dài tại các thư viện, các cơ quan lưu trữ và môi trường được bảo vệ khác.
Tiêu chuẩn áp dụng cho:
– Hình ảnh trên giấy, trừ tài liệu thuộc phạm vi của ban kỹ thuật ISO/TC 42 Nhiếp ảnh;
– Hình ảnh nhiều màu.
Các nội dung thông tin của hình ảnh nhiều màu phải được giữ lại nhưng không nhất thiết phải còn nguyên chất lượng nghệ thuật của hình ảnh màu. Tài liệu có nội dung thông tin bị ảnh hưởng bởi các thay đổi màu sắc nhỏ không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn không áp dụng cho:
– Các tài liệu được lưu trữ trong các điều kiện có hại, như độ ẩm cao có thể thúc đẩy sự tấn công của vi khuẩn, nhiệt quá cao, bức xạ (ví dụ: ánh sáng), nồng độ các chất ô nhiễm cao, hoặc ảnh hưởng của nước. Vì các tài liệu có thể được giữ trong môi trường không được bảo vệ trước khi được chuyển sang các môi trường được bảo vệ, nên độ bền với nước và ánh sáng là rất quan trọng;
– Tài liệu pháp lý, ví dụ tài liệu ngân hàng, có tính xác thực là mối quan tâm chính.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1866:2007 (ISO 5626:1993), Giấy-Phương pháp xác định độ bền gấp.
TCVN 4503:2009 (ISO 9352:1995), Chất dẻo-Xác định độ chịu mài mòn bằng bánh xe mài mòn.
TCVN 11273:2015 (ISO 9706:1994), Thông tin và Tư liệu-Giấy dành cho tài liệu-Yêu cầu về độ bền.
ISO 5-3:1995, Photography-Density measurements-Part 3:Spectral conditions. (Nhiếp ảnh-Đo mật độ-Phần 3:Điều kiện phổ).
ISO 1924-2:19941, Paper and board-Determination of tensile properties-Part 2:Constant rate of elongation method (Giấy và giấy cáctông-Xác định tính chất bền kéo-Phần 2:Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi).
ISO 247022, Paper and board and pulps-Measurement of diffuse blue reflectance factor (ISO brightness) (Giấy, giấy cáctông và bột giấy-Xác định hệ số phản xạ khuếch tán xanh (độ trắng ISO)
ISO 4892-2:1994, Plastics-Methods of exposure to laboratory light sources-Part 2:Xenon-arc sources (Chất dẻo-Phương pháp tiếp xúc với nguồn sáng trong phòng thí nghiệm-Phần 2:Các nguồn Xenon hồ quang).
ISO 7724-1, Paints and varnishes-Colorimetry-Part 1:Principles. (Sơn và vecni-Phép đo màu-Phần 1:Nguyên tắc).
ISO 7724-2, Paints and varnishes-Colorimetry-Part 2:Colour measurement (Sơn và vecni-Phép đo màu-Phần 2:Đo màu).
ISO 7724-3, Paints and varnishes-Colorimetry-Part 3:Calculation of colour differences by CIELAB. (Sơn và vecni-Phép đo màu-Phần 3:Tính toán sự chênh lệch màu sắc bằng phương pháp CIELAB).
ISO 12757-1:1998, Bail point pens and refills-Part 1:General use. (Bút bi và nạp-Phần 1:Sử dụng chung).
ISO 12757-2:1998, Ball point pens and refills-Part 2:Documentary use (DOC) (Bút bi và nạp-Phần 2:Sử dụng cho tài liệu (DOC)).
ISO 14145-1:1998, Roller ball pens and refills-Part 1:General use (Bút bi nước và nạp-Phần 1:Sử dụng chung).
ISO 14145-2:1998, Roller ball pens and refills-Part 2:Documentary use (DOC) (Bút bi nước và nạp-Phần 2:Sử dụng cho tài liệu (DOC)).
BS 3484:1991, Specification for blue-black record inks (Yêu cầu kỹ thuật đối với loại mực ghi chép xanh-đen).
Quyết định công bố

Decision number

4289/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016