Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R2R5R3R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11613-1:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất dẻo – Thu nhận và trình bày dữ liệu đa điểm có thể so sánh – Phần 1: Tính chất cơ học
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics – Acquisition and presentation of comparable multipoint data – Part 1: Mechanical properties
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11403-1:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.080.01 - Chất dẻo nói chung
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các quy trình thử nghiệm để thu nhận và trình bày dữ liệu đa điểm về các tính chất cơ học sau đây của chất dẻo:
modun động học; tính chất kéo tại tốc độ thử nghiệm không đổi; ứng suất tới hạn và biến dạng tới hạn; đường cong ứng suất – biến dạng kéo; dão kéo; độ bền va đập Charpy; ứng xử va đập chọc thủng. Phương pháp thử và điều kiện thử nghiệm áp dụng chủ yếu đối với các loại chất dẻo có thể được đúc ép hoặc đúc phun hoặc được chuẩn bị là các tấm có độ dày quy định mà từ đó mẫu thử có kích cỡ thích hợp được gia công bằng máy. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Chất dẻo-Xác định tính chất kéo-Phần 1:Nguyên tắc chung TCVN 4501-2 (ISO 527-2), Chất dẻo-Xác định tính chất kéo-Phần 2:Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn TCVN 9853 (ISO 20753), Chất dẻo-Mẫu thử TCVN 11023 (ISO 2818), Chất dẻo-Chuẩn bị mẫu thử bằng máy TCVN 11025 (ISO 293), Chất dẻo-Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo TCVN 11026-1 (ISO 294-1), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo-Phần 1:Nguyên tắc chung, đúc mẫu thử đa mục đích và mẫu thử dạng thanh TCVN 11026-3 (ISO 294-3), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo-Phần 3:Tấm nhỏ TCVN 11027 (ISO 295), Chất dẻo-Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt rắn TCVN 11612-1 (ISO 10724-1), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử hỗn hợp đúc dạng bột nhiệt rắn (PMC)-Phần 1:Nguyên tắc chung và đúc mẫu thử đa mục đích TCVN 11612-2 (ISO 10724-2), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử hỗn hợp đúc dạng bột nhiệt rắn (PMC)-Phần 2:Tấm nhỏ ISO 179-1, Plastics-Determination of Charpy impact properties-Part 1:Non-instrumented impact test (Chất dẻo-Xác định tính chất va đập Charpy-Phần 1:Thử nghiệm va đập không sử dụng dụng cụ) ISO 179-2, Plastics-Determination of Charpy impact properties-Part 2:Instrumented impact test (Chất dẻo-Xác định tính chất va đập Charpy-Phần 2:Thử nghiệm va đập sử dụng dụng cụ) ISO 899-1, Plastics-Determination of creep behaviour-Part 1:Tensile creep (Chất dẻo-Xác định ứng xử dão-Phần 1:Độ dão khi kéo) ISO 6603-2, Plastics-Determination of puncture impact behaviour of rigid plastics-Part 2:Instrumented impact testing (Chất dẻo-Xác định ứng xử va đập chọc thủng của chất dẻo cứng-Phần 2:thử nghiệm va đập sử dụng dụng cụ) ISO 6721-2, Plastics-Determination of dynamic mechanical properties-Part 2:Torsion-pendulum method (Chất dẻo-Xác định tính chất cơ học động-Phần 2:Phương pháp con lắc-xoắn) ISO 6721-4, Plastics-Determination of dynamic mechanical properties-Part 4:Tensile vibration-Non-resonance method (Chất dẻo-Xác định tính chất cơ học động-Phần 4:Dao động khi kéo-Phương pháp không cộng hưởng) |
Quyết định công bố
Decision number
3890/QĐ-BKHCN , Ngày 07-12-2016
|