Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R7R9R7R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11452:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quả vani – Thuật ngữ và định nghĩa
Tên tiếng Anh

Title in English

Vanilla – Vocabulary
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3493:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.220.10 - Gia vị
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ thông dụng nhất liên quan đến quả vani.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loài cây vani sau:
a) Vanilla fragrans (Salisbury) Ames, syn. Vanilla planifolia Andrews, trong thương mại được biết đến với các tên khác nhau liên quan đến nguồn gốc địa lý, ví dụ như Bourbon, Indonesia và Mexico;
b) Vanilla tahitensis J.W.Moore; và
c) các dạng nhất định thu được từ hạt, có thể các giống lai của Vanilla fragrans (Salisbury) Ames.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho Vanilla pompona Schiede (Antilles vanilla).
CHÚ THÍCH 1 Tên “Bourbon” bao gồm cả quá trình sản xuất Vanilla fragrans (Salisbury) Ames của Comoros, Réunion, Madagascar và Mauritius.
CHÚ THÍCH 2 Các nước sản xuất chính khác (theo thứ tự chữ cái) là: Ấn Độ, Indonesia, Mexico, Papua New Guinea, Tonga, Trung Quốc và Uganda.
Quyết định công bố

Decision number

4222/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016