Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R9R9R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 2117:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard specification for reagent water
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 1193-06
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

71.040.30 - Thuốc thử hóa học và vật liệu chuẩn
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính cần thiết của nước để sử dụng phù hợp với các tiêu chuẩn được chấp nhận tiêu chuẩn ASTM.
1.2. Các ký tự chữ số biểu thị cho loại nước và cấp được quy định. Chúng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên về lịch sử và không nên dùng như một sự chỉ dẫn cho độ tinh khiết của nước chuyên dụng.
1.3. Tiêu chuẩn này quy định 4 loại nước, với 3 cấp bổ sung có thể được áp dụng cho 4 loại. Các yêu cầu kỹ thuật cấp độ đặc biệt đề cập các nhiễm bẩn có nguồn gốc vi sinh vật.
1.4. Tất cả các tiêu chuẩn chấp nhận tiêu chuẩn ASTM có khả năng áp dụng được yêu cầu tham khảo một hoặc nhiều hơn các loại nước cấp thuốc thử này, trong đó nước cấp thuốc thử là cần thiết như một thành phần của một quá trình phân tích. Tại nơi loại hoặc cấp nước khác nhau cần đối với tiêu chuẩn chấp nhận tiêu chuẩn ASTM, thì có thể bổ sung vào tiêu chuẩn này thông qua quá trình soát xét tiêu chuẩn.
1.5. Mặc dù các loại nước và các cấp liên quan đã được xác định cụ thể cho việc sử dụng tiêu chuẩn chấp nhận tiêu chuẩn ASTM, chúng còn có thể là thích hợp cho các ứng dụng khác. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là đảm bảo rằng các loại hoặc cấp nước được lựa chọn là phù hợp cho mục đích sử dụng. Trước đây, nước thuốc thử loại I, II, III và IV đã được gắn với các quá trình sử dụng sản xuất đặc biệt. Bắt đầu từ phiên bản này, các loại nước này có thể được sản xuất với công nghệ khác miễn là đáp ứng được các đặc tính thành phần thích hợp và loại nước được sản xuất như vậy phải được chứng minh là thích hợp đối với ứng dụng mà ở đó việc sử dụng nước đó đã được quy định. Do đó, việc lựa chọn một công nghệ khác thay cho công nghệ quy định trong Bảng 1 sẽ phải tính đến tác động tiềm tàng của nhiễm bẩn khác như vi sinh vật và vi khuẩn. Các chất ô nhiễm như vậy đã không nhất thiết phải đề cập bởi đặc tính công dụng của các công nghệ được quy định.
1.6. Hướng dẫn cho các ứng dụng, điều chế, sử dụng và giám sát, bảo quản, xử lý, phân phối, thử nghiệm các loại nước xác định và xác nhận của các hệ thống làm sạch nước xem trong Phụ lục A.
1.7. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 1125, Test method for electrical conductivity and resistivity of water (Phương pháp xác định độ dẫn điện và điện trở suất của nước).
ASTM D 1129, Terminology relating to water (Các thuật ngữ có liên quan đến nước).
ASTM D 1293, Test methods for pH of water (Phương pháp xác định độ pH của nước).
ASTM D 4453, Practice for handling pf ultra-pure water samples (Quy trình xử lý mẫu nước siêu tinh khiết).
ASTM D 4517, Test methods for low-level total silica in high-purity water by flameless atomic absorption spectroscopy (Phương pháp xác định silic oxit tổng hàm lượng nhỏ trong nước có độ tinh khiết cao bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa).
ASTM D 5128, Test method for on-line monitoring pH measurement of water of low conductivity (Phương pháp thử để kiểm soát trực tiếp phép đo pH của nước có độ dẫn nhiệt thấp).
ASTM D 5173, Test method for on-line monitoring of carbon compounds in water by chemical oxydation, by UV light oxydation, by both, or by high temperature combustion followed by gas phase NDIR or by electrolytic conductivity (Phương pháp thử để kiểm soát trực tiếp các hợp chất cacbon trong nước bằng sự oxy hóa hóa học, bằng oxy hóa ánh sáng UV, bằng cả hai, hoặc bởi nhiệt độ bắt cháy theo pha khí NDIR hoặc bởi độ dẫn điện).
ASTM D 5245, Practice for cleaning laboratory glassware, plasticware, and equypment used in microbiological analyses (Quy trình làm sạch dụng cụ thủy tinh, nhựa và thiết bị sử dụng trong phân tích vi sinh trong phòng thử nghiệm).
ASTM D 5391, Test method for electrical conductivity and resistivity of flowing high purity water sample (Phương pháp đo độ dẫn điện và điện trở suất của mẫu của nước tinh khiết cao đang chảy).
ASTM D 5542, Test method for trace anions in high purity water by ion chromatography (Phương pháp xác định hàm lượng của các anion trong nước tinh khiết cao bằng sắc ký ion).
ASTM D 5997, Test method for on-line monitoring of total carbon, inorganic carbon in water by ultraviolet, persulfate oxydation and membrance conductivity detection (Phương pháp thử để kiểm soát trực tiếp cacbon tổng, cacbon vô cơ trong nước bằng tia tử ngoại, bằng sự oxy hóa persulfat và detector màng dẫn điện).
ASTM D 6071, Test method for low level sodium in high purity water by graphite furnace atom absorption spectroscopy (Phương pháp xác định natri mức thấp trong nước có độ tinh khiết cao bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử lò graphit).
ASTM D 6161, Terminology used for crossflow microfiltration, ultrafiltration, nanofiltration and reverse osmosis membrane processes (Các thuật ngữ sử dụng cho quy trình lọc tinh dầu chéo, siêu lọc, kỹ thuật lọc nano và màng thẩm thấu ngược).
ASTM D 6529, Test method for operating performance of continuous electrodeionization systems on feeds from 50-1000 mS/cm (Phương pháp thử cho hiệu suất hoạt động của hệ thống EDI liên tục cấp liệu 50-1000 mS/cm).
ASTM F 1094, Test method for microbiological monitoring of water used for precessing electron and microelectronic devices by direct pressure tap sampling valve and by the presterilized plastic bag method (Phương pháp thử để kiểm soát vi sinh của các nước sử dụng cho quy trình điện tử và thiết bị vi điện tử bằng van lấy mẫu điều khiển bằng van áp lực và bằng phương pháp túi nhựa đã tiệt trùng).
Quyết định công bố

Decision number

3097/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009