Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R5R1R4*
                                | 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                TCVN 11256-9:2015
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2015                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Không khí nén -  Phần 9: Phương pháp xác định hàm lượng hạt nước dạng lỏng -  16 | 
| 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     Title in English Compressed air -- Part 9: Test methods for liquid water content | 
| 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     Equivalent to ISO 8573-9:2004                                                                             IDT - Tương đương hoàn toàn | 
| 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     By field 
                                    71.100.20  - Khí dùng trong công nghiệp | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 16 
                                        Giá:
                                         Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ Bản File (PDF):192,000 VNĐ | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử để xác định hàm lượng nước dạng chất lỏng trong không khí nén, được biểu thị bằng nồng độ khối lượng của nước dạng chất lỏng. Các giới hạn của phương pháp cũng được đưa ra. Tiêu chuẩn này là một trong loạt các tiêu chuẩn đã cố gắng hài hòa các phép đo sự nhiễm bẩn không khí, xác định các kỹ thuật lấy mẫu và đưa ra các yêu cầu về đánh giá, các xem xét về độ không ổn định và báo cáo về độ sạch thông qua hàm lượng của nước dạng chất lỏng. Các phương pháp thử thích hợp cho xác định các cấp độ sạch phù hợp với TCVN 11256-1 (ISO 8573-1). | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). TCVN 1806-1 (ISO 1219-1), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén-Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch-Phần 1:Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu TCVN 10605-1 (ISO 3857-1), Máy nén, máy và dụng cụ khí nén-Thuật ngữ và định nghĩa-Phần 1-Quy định chung TCVN 10645 (ISO 5598), Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén-Từ vựng TCVN 11256-1 (ISO 8573-1), Không khí nén-Phần 1:Chất gây nhiễm bẩn và cấp độ sạch TCVN 11256-2 (ISO 8573-2), Không khí nén-Phần 2:Phương pháp xác định hàm lượng son khí của dầu TCVN 11256-3 (ISO 8573-3), Không khí nén-Phần 3:Phương pháp cho đo độ ẩm. | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                     4054/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 21-12-2015                                 | 
