Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R3R0R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11235-3:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 3: Yêu cầu riêng đối với thép thanh cuộn sôi và nửa lặng có hàm lượng cacbon thấp - 10
|
Tên tiếng Anh
Title in English Non-alloy steel wire rod for conversion to wire -- Part 3: Specific requirements for rimmed and rimmed substitute, low-carbon steel wire rod
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16120-3:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
77.140.60 - Thép thanh
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép thanh để chế tạo dây thép bằng thép sôi và nửa lặng có hàm lượng cabon và silic thấp, có độ dẻo cao dùng cho kéo và/hoặc cán nguội.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1660 (ISO 4885), Sản phẩm của hợp kim sắt-Nhiệt luyện-Từ vựng TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 4398 (ISO 377), Thép và các sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 7446-11), Thép-Phân loại-Phần 1:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học. TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép-Phân loại-Phần 2:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng. TCVN 11235-1 (ISO 16120-1), Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây-Phần 1:Yêu cầu chung. ISO/TS 4949, Steel names based on letter symbols (Tên thép dựa trên ký hiệu chữ cái). ISO 4967, Steel-Determination of content of non-metallic inclusions-Micro-graphic method using standard diagrams. (Thép-Xác định hàm lượng của các tạp chất phi kim loại-Phương pháp chụp ảnh tổ chức tế vi khi sử dụng các biểu đồ chuẩn). ISO 6929, Steel products-Vocabulary (Sản phẩm thép-Từ vựng). |
Quyết định công bố
Decision number
3991/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|