Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R1R1R8R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11204:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Gỗ dán - Gỗ dán trang trí bằng ván mỏng - 23
Tên tiếng Anh

Title in English

Plywood -- Decorative veneered plywood
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 13608:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

79.060.10 - Gỗ dán
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

7 - Cơ khí, máy xây dựng
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ, phân loại, yêu cầu, phương pháp thử, ghi nhãn đối với gỗ dán trang trí bằng ván mỏng từ gỗ tự nhiên, ván mỏng đã nhuộm màu, ván mỏng nhiều lớp, ván lạng kỹ thuật và các loại ván mỏng khác và tấm lõi là gỗ dán, chiều dày lớp ván mỏng trang trí nhỏ hơn 0,55 mm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8328-1 (ISO 12466-1), Ván gỗ dán-Chất lượng dán dính-Phần 1:Phương pháp thử.
TCVN 8328-2 (ISO 12466-2), Ván gỗ dán-Chất lượng dán dính-Phần 2:Các yêu cầu.
TCVN 10574 (ISO 18775), Ván mỏng-Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai.
TCVN ISO/IEC 17065, Đánh giá sự phù hợp-Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ.
ISO 1954, Plywood-Tolerances on dimensions (Gỗ dán-Dung sai kích thước).
ISO 2074, Plywood-Vocabulary (Gỗ dán-Từ vựng).
ISO 2426-1, Plywood-Classification by surface appearance-Part 1:General (Gỗ dán-Phân loại theo ngoại quan bề mặt-Phần 1:Quy định chung).
ISO 2426-2, Plywood-Classification by surface appearance-Part 2:Hardwood (Gỗ dán-Phân loại theo ngoại quan bề mặt-Phần 2:Gỗ cây lá rộng).
ISO 2426-3, Plywood-Classification by surface appearance-Part 3:Softwood (Gỗ dán-Phân loại theo ngoại quan bề mặt-Phần 3:Gỗ cây lá kim).
ISO 9426, Wood-based panels-Determination of dimensions of panels (Ván gỗ nhân tạo-Xác định kích thước tấm).
ISO 12460-1, Wood-based panels-Determination of formaldehyde release-Part 1:Formaldehyde emission by the 1-cubic-metre chamber method (Ván gỗ nhân tạo-Xác định hàm lượng formandehyt phát tán-Phần 1:Phát tán formandehyt bằng phương pháp buồng 1 mét khối).
ISO 12460-3, Wood-based panels-Determination of formaldehyde release-Part 3:Gas analysis method (Vân gỗ nhân tạo-Xác định hàm lượng formandehyt phát tán-Phần 3:Phương pháp phân tích khí).
ISO 12460-4, Wood-based panels-Determination of formaldehyde release-Part 4:Desiccator method (Ván gỗ nhân tạo-Xác định hàm lượng formandehyt phát tán-Phần 4:Phương pháp bình hút ẩm).
ISO 12465, Plywood-Specifications (Gỗ dán-Yêu cầu kỹ thuật).
ISO 16979, Wood-based panels-Determination of moisture content (Ván gỗ nhân tạo-Xác định độ ẩm).
Quyết định công bố

Decision number

4024/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015