Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R3R8R1R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11155-2:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ ngang - Phần 2: Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên trong - 21
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum and liquid petroleum products -- Calibration of horizontal cylindrical tanks -- Part 2: Internal electro-optical distance-ranging method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12917-2:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.180.30 - Thiết bị đo thể tích và đo lường
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp hiệu chuẩn các bể hình trụ nằm ngang có đường kính lớn hơn 2 m đo bằng các thiết bị dải khoảng cách quang điện bên trong, và sau đó lập các bảng dung tích bể.
Phương pháp này gọi là phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên trong (EODR). Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các bể có độ nghiêng không quá 10 % so với phương ngang, với điều kiện là áp dụng các hiệu chính thích hợp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11155-1:2015 (ISO 12917-1), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Hiệu chuẩn bể trụ ngang-Phần 1:Phương pháp thủ công TCVN 11156-1:2015 (ISO 7507-1:1993), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Hiệu chuẩn bể trụ đứng-Phần 1:Phương pháp thước quấn. TCVN 11156-4:2015 (ISO 7507-4:1993), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Hiệu chuẩn bể trụ đứng-Phần 4:Phương pháp đo dải khoảng cách quang điện bên trong ISO 1998 (tất cả các phần), Petroleum industry-Terminology (Công nghiệp dầu mỏ-Thuật ngữ). IEC 60079-10:1995, Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 10:Classification of hazadous areas (Thiết bị điện dùng cho môi trường khí dễ nổ-Phần 10:Phân loại các khu vực nguy hiểm). IEC 60825-1:1994, Safety of lazer products-Part 1:Equipment classification, requirements and user\'s guide (Yêu cầu an toàn đối với các thiết bị laze-Phần 1:Phân loại thiết bị, các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng). |
Quyết định công bố
Decision number
4058/QĐ-TĐC , Ngày 31-12-2015
|