Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R9R6R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10884-5:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 5: Phương pháp toàn diện xác định khe hở không khí và chiều dài đường rò bằng hoặc nhỏ hơn 2 mm - 52
|
Tên tiếng Anh
Title in English Insulation coordination for equipment within low-voltage systems - Part 5: Comprehensive method for determining clearances and creepage distances equal to or less than 2 mm
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60664-5:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 52
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 208,000 VNĐ
Bản File (PDF):624,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định kích thước khe hở không khí và chiều dài đường rò đối với các khoảng cách bằng hoặc nhỏ hơn 2 mm cho bảng mạch in và các kết cấu tương đương, tại đó chiều dài đường rò và khe hở không khí là đồng nhất và dọc theo bề mặt cách điện rắn, theo các tuyến mô tả ở 6.2 của Phần 1 (các ví dụ 1, 5 và 11).
CHÚ THÍCH 1: Khi tham chiếu đến Phần 1 nghĩa là nhắc đến TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007). Việc xác định kích thước trong tiêu chuẩn này chính xác hơn kích thước được cung cấp ở Phần 1. Tuy nhiên, nếu không yêu cầu độ chính xác cung cấp từ tiêu chuẩn này thì có thể áp dụng Phần 1. Tiêu chuẩn này chỉ có thể được sử dụng toàn bộ. Không được phép chọn một hoặc vài điều của tiêu chuẩn này và sử dụng chúng thay cho các điều tương ứng của Phần 1. Ngoài ra, tiêu chuẩn này chỉ có thể được sử dụng cùng với Phần 1. Khi áp dụng tiêu chuẩn này để xác định kích thước khe hở không khí và chiều dài đường rò nhỏ hơn hoặc bằng 2 mm, tất cả các điều được sử dụng thay cho các điều tương ứng trong Phần 1. Đối với khe hở không khí và chiều dài đường rò lớn hơn 2 mm, và đối với cách điện rắn nói chung, áp dụng Phần 1. CHÚ THÍCH 2: Giới hạn khoảng cách nhỏ hơn hoặc bằng 2 mm áp dụng cách điện chính hoặc cách điện phụ. Khoảng cách tổng của cách điện tăng cường hoặc cách điện kép có thể lớn hơn 2 mm. Tiêu chuẩn này dựa trên tiêu chuẩn xác định kích thước sau: – khe hở không khí tối thiểu không phụ thuộc vào môi trường vi mô (xem Bảng 2); – chiều dài đường rò tối thiểu đối với mức nhiễm bẩn 1, 2 và 3 để tránh hỏng do phóng điện tạo vết (xem Bảng 4); – chiều dài đường rò tối thiểu để tránh phóng điện bề mặt qua bề mặt cách điện (xem Bảng 5). CHÚ THÍCH 3: Đối với chiều dài đường rò tối thiểu để duy trì điện trở cách điện thích hợp, xem Bảng A.2. CHÚ THÍCH 4: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các điều kiện môi trường vi mô kém hơn mức nhiễm bẩn 3 hoặc mức ẩm 3. Phương pháp thử nghiệm được quy định để định rõ vật liệu cách điện chưa được phân loại vào nhóm hấp phụ nước liên quan. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7447-5-51:2010 (TCVN 7447-5-51 (IEC 60364-5-51), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần TCVN 7921-3-9:2014 (IEC 60721-3-9:1993), Phân loại điều kiện môi trường – Phần 3-9:Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt – Vi khí hậu bên trong sản phẩm TCVN 10884-1:2015 (IEC 60664-1:2007), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp – Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm IEC 60721-3-3:1994 1, Classification of environmentalconditions – Part 3-3:Classification of groups of environmental parameters and their severities – Stationary use at weatherprotected locations (Phân loại điều kiện môi trường – Phần 3-3:Phân loại theo các nhóm tham số môi trường và độ khắc nghiệt-Sử dụng tĩnh tại ở vị trí được bảo vệ khỏi thời tiết) IEC 60721-3-7:1995 2, Classification of environmental conditions – Part 3-7:Classification of groups of environmental parameters and their severities – Portable and non-stationary use (Phân loại các điều kiện môi trường – Phần 3-7:Phân loại theo các nhóm tham số môi trường và các mức độ quan trọng của chúng-Sử dụng không ổn định và có thể di chuyển) |
Quyết định công bố
Decision number
4004/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|