Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R9R1R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10865-3:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 3: Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo - 22
|
Tên tiếng Anh
Title in English Mechanical properties of corrosion-resistant stainless steel fasteners -- Part 3: Set screws and similar fasteners not under tensile stress
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3506-3:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
21.060.10 - Bulông, đinh vít, đinh tán (stud)
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định cơ tính của các vít không đầu và các chi tiết lắp xiết tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo được chế tạo bằng thép không gỉ khi được thử ở phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh từ 10 °C đến 35 °C. Các cơ tính sẽ thay đổi ở các nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vít không đầu và các chi tiết lắp xiết: - Có đường kính danh nghĩa của ren 1,6 mm £ d £ 24 mm; - Có ren tam giác hệ mét theo ISO với đường kính và bước ren phù hợp với TCVN 2246-1 (ISO 68-1), TCVN 7292 (ISO 261) và ISO 262; - Có hình dạng bất kỳ; Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các vít có các tính chất đặc biệt như tính hàn. CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng hệ thống ký hiệu của tiêu chuẩn này cho các cỡ vượt ra ngoài các giới hạn đã cho trong điều này (ví dụ d > 24 mm) với điều kiện là đáp ứng được tất cả các yêu cầu về cơ lý tính của các cấp độ cứng. Tiêu chuẩn này không quy định độ bền chịu ăn mòn và oxy hóa trong các môi trường đặc biệt. Mục đích của tiêu chuẩn này là phân loại các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn thành các cấp độ cứng; Các đặc tính chịu ăn mòn và oxy hóa và các cơ tính cho sử dụng ở các nhiệt độ lớn hơn hoặc thấp hơn 0° có thể được thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất trong mỗi trường hợp riêng. Phụ lục D chỉ ra mối nguy hiểm của ăn mòn tinh giới ở các nhiệt độ nâng cao phụ thuộc vào hàm lượng cacbon. Tất cả các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ austenit thường không có từ tính ở trạng thái ủ; sau gia công nguội, một số thuộc tính từ tính có thể xuất hiện (xem Phụ lục E). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) TCVN 258-1 (ISO 6507-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Vickers-Phần 1:Phương pháp thử TCVN 2246-1 (ISO 68-1). Ren ISO thông dụng-Profin gốc-Phần 1:Ren hệ mét TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ met thông dụng ISO-Vấn đề chung ISO 262, ISO General purpose metric screw threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren vít ISO hệ met thông dụng-Các cỡ ren được lựa chọn cho vít, bulông và đai ốc) ISO 898-5, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel-Part 5:Set screws and similar threaded fasteners not under tensile stresses (cơ tính của các chi tiết lắp xiết được chế tạo bằng thép cacbon và thép hợp kim-Phần 5:Vít không đầu và các chi tiết lắp xiết có ren tương tự không chịu tác dụng của ứng suất kéo) ISO 3651-1, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels-Part 1:Austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless-Corrosion test in nitric acid medium by measurement of loss in mass (Huey test) [Xác định độ bền chịu ăn mòn tinh giới của thép không gỉ-Phần 1:Thép không gỉ austenit và ferit-austenit (song pha)-Thử ăn mòn trong môi trường axit nitric bằng cách đo tổn thất khối lượng (thử Huey)] ISO 3651-2, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels-Part 2:Ferritic, austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless steels-Corrosion test in media containing sulfuric acid [Xác định độ bền chịu ăn mòn tinh giới của thép không gỉ-Phần 2:Thép không gỉ ferit, austenit và ferit-austenit (song pha)-Thử ăn mòn trong môi trường chứa axit sunfonic] ISO 16048, Passivation of corrosion-resistant stainless-steel fasteners Thụ động hóa các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn) ISO 16426, Fasteners-Quality assurance system (Các chi tiết lắp xiết-Hệ thống bảo đảm chất lượng). |
Quyết định công bố
Decision number
2915/QĐ - BKHCN , Ngày 20-10-2015
|