Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R8R5R7R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10831:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Van cầu thép có nắp bắt bu lông công dụng chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Bolted bonnet steel globe valves for general-purpose applications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12149:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.060.01 - Van nói chung
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với van cầu thép có nắp bắt bu lông công dụng chung và có những đặc điểm sau.
- Nắp bắt bu lông; - Các đầu hàn nối có bích, ren (DN 65 và nhỏ hơn) hoặc các đầu hàn giáp mối; - Ren ngoài và vấu kẹp, ren trong và cần nâng; - Chi tiết làm kín mềm hoặc bằng kim loại (đĩa, pittong) hoặc vòng bít kín. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các van có kích cỡ danh nghĩa sau, DN: - 10; 15; 20; 25; 32; 40; 50; 65; 80; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 350; 400; Và áp dụng với van có áp suất danh nghĩa sau, PN: - 10; 16; 20; 25; 40; 50; 110. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9441:2013 (ISO 5208:2008), Van công nghiệp-Thử áp lực cho van kim loại. TCVN 7701-1:2011 (ISO 7-1:1994), Ren ống cho mối nối kín chịu áp được chế tạo bằng ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu. TCVN 7701-2:2007 (ISO 7-2:2000), Ren ống cho mối nối kín chịu áp được chế tạo bằng ren-Phần 2:Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn. TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977), Van công nghiệp công dụng chung-Ghi nhãn. TCVN 10829:2015 (ISO 5210:1991), Van công nghiệp-Gắn bộ dẫn động quay từng nấc nhiều mức cho van. TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982), Van kim loại dùng trong hệ thống ống có bích-Kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt. TCVN 7292:2003 (ISO 261:1998), Ren vít hệ mét thông dụng ISO-Vấn đề chung. ISO 263:1973, ISO inch screw threads-General plan and selection for screws, bolts and nuls-Diameter range 0.06 to 6 in (Ren vít hệ inch ISO-Sơ đồ chung và lựa chọn vít, bu lông và đai ốc-Dãy đường kính 0,06 đến 6 in). ISO 4200, Plain end steel tubes, welded and seamless-General tables of dimensions and masses per unit length (Ống thép đầu phẳng được hàn và không hàn-Bảng tổng hợp kích thước và khối lượng cho mỗi đơn vị chiều dài). ISO 6708, Pipework components-Definition and selection of DN (nominal size) [Bộ phận đường ống-Xác định và lựa chọn DN (kích thước danh nghĩa)]. ISO 7005-1, Metallic flanges-Part 1:Steel flanges (Bích kim loại-Phần 1:Bích thép). ISO 7268, Pipe components-Definition of nominal pressure (Bộ phận đường ống-Xác định áp suất danh nghĩa). ANSI/ASME B1.20.1:1983 (R1992), Pipe threads, General purpose (inch) [Ren ống thông dụng (hệ inch)]. ANSI/ASME B16.11:1991, Forged fittings-Socket-Welding and threaded (Phụ tùng rèn-Ống nối-Hàn và có ren). ANSI/ASME B16.34:1996, Valves-Flanged, threaded and welding end (Van-Đầu có bích, có ren và hàn). |
Quyết định công bố
Decision number
3969/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|