Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R8R5R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10830:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Van bướm kim loại công dụng chung - 23
|
Tên tiếng Anh
Title in English Metallic butterfly valves for general purposes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10631:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.060.01 - Van nói chung
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu thiết kế, vật liệu (ví dụ: thép, gang, gang dẻo, hợp kim đồng), các trị số danh nghĩa áp suất/nhiệt độ và thử nghiệm van bướm có thân bằng kim loại công dụng chung, có các hệ thống nối bích hoặc các hệ thống đường ống hàn giáp mối.
Tiêu chuẩn này bao gồm các van bướm có kích cỡ danh nghĩa dưới đây, DN và NPS: - DN 40; 50; 65; 80; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 350; 400; 450; 500 (550); 600 (650); 700; 750; 800; 900; 1 000; 1 200; 1 400; 1 600; 1 800; 2 000; 2 200; 2 400. - NPS 1 ½; 2; 2 ½; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; (22); 24; (26); 28; 30; 32; 36; 40; 48; 56; 64; 72; 80; 88; 96. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các van bướm có các ký hiệu áp suất dưới đây, PN và Cấp: - PN 2,5; PN 6; PN 10; PN 16; PN 25; PN 40; - Cấp 125; 150; 300. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10827:2015 (ISO 5209:1977), Van công nghiệp thông dụng-Ghi nhãn. TCVN 10828:2015 (ISO 5752), Van kim loại dùng trong các hệ thống đường ống có bích-Các kích thước mặt đến mặt và tâm đến mặt. TCVN 9441:201 (ISO 5208:2008), Van công nghiệp-Thử áp lực van kim loại. ISO 185, Grey cast irons-Classification (Gang xám-Phân loại). ISO 1083, Spheroidal graphite cast irons-Classification (Gang xám graphit cầu-Phân loại). ISO 3755, Cast carbon steels for general engineering purposes (Thép cacbon thông dụng trong kỹ thuật). ISO 4991, Steel castings for pressure purposes (Vật đúc thép chịu áp lực). ISO 5211, Industrial valves-Part-tum actuator attachments (Van công nghiệp-Gắn bộ dẫn động quay từng phần). ISO 5922, Malleable cast iron (Gang dẻo). ISO 7005-3, Metallic flanges-Parts 3:Copper alloy and composite flanges (Bích kim loại-Phần 3:Bích composit và bích hợp kim đồng). ISO 9327-1, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 1:General requirements (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 9327-2, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 2:Non-alloy and alloy (Mo, Cr và CrMo) steels with specified elevated temperature properties (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 2:Thép không hợp kim và thép hợp kim (Mo, Cr và CrMo) có đặc tính nhiệt độ tăng quy định). ISO 9327-3, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 3:Nickel steels with specified low temperature properties (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 3:Thép Niken có đặc tính nhiệt độ thấp quy định). ISO 9327-4, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 4:Weldable fine grain steels with high proof strength (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 4:Thép hạt mịn dễ hàn có độ bền cao). ISO 9327-5, Steel forgings and rolled or forged bars for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 5:Stainless steels (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 5:Thép không gỉ). ISO 9328-1, Steel flat products for pressure purpose-Technical delivery conditions-Part 1:General requirements (Thép tấm phẳng chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 1:Yêu cầu chung). ISO 9328-2, Steel flat products for pressure purpose-Technical delivery conditions-Part 2:Non-alloy and alloy steels with specified elevated temperature properties (Thép tấm phẳng chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 2:Thép hợp kim và không hợp kim có đặc tính nhiệt độ tăng quy định). ISO 9328-3, Steel flat products for pressure purpose-Technical delivery conditions-Part 3:WeIdable fine grain steels, normalized (Thép tấm phẳng chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 3:Thép hạt mịn dễ hàn, đã được thường hóa). ISO 9328-4, Steel flat products for pressure purpose-Technical delivery conditions-Part 4:Nickel-alloy steels with specified low temperature properties (Thép tấm phẳng chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 4:Thép hợp kim Niken có đặc tính nhiệt độ thấp quy định). ISO 9328-5, Steel flat products for pressure purpose-Technical delivery conditions-Part 5:Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled (Thép tấm phẳng chịu áp lực-Điều kiện cung cấp kỹ thuật-Phần 5:Thép hạt mịn dễ hàn, cán cơ nhiệt). EN 1092-1:2007, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated-Part 1:steel flanges (Bích và các khớp nối bích-Bích tròn dùng cho các ống, van, phần nối và phụ tùng, ký hiệu PN-Phần 1:Bích thép). EN 1092-2, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated-Part 2:cast iron flanges (Bích và các khớp nối bích-Bích tròn dùng cho các ống, van, phần nối và phụ tùng, ký hiệu PN-Phần 2:Bích gang). EN 1092-3, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories PN designated-Part 3:Copper alloy flanges (Bích và các khớp nối bích-Bích tròn dùng cho các ống, van, phần nối và phụ tùng, ký hiệu PN-Phần 3:Bích hợp kim đồng). EN 12516-1, Industrial valves-Shell design strength-Part 1:Tabulation method for steel valve shells (Van công nghiệp-Độ bền kết cấu vỏ-Phần 1:phương pháp lập bảng cho các vỏ van thép). EN 12516-2, Industrial valves-Shell design strength-Part 2:Calculation method for steel valve shells (Van công nghiệp-Độ bền kết cấu vỏ-Phần 2:Phương pháp tính toán vỏ van thép). EN 12516-4, Industrial valves-Shell design strength-Part 4:Calculation method for steel valve shells manufatured in metallic materials other than steel (Van công nghiệp-Độ bền kết cấu vỏ-Phần 4:Phương pháp tính toán vỏ van được chế tạo bằng các vật liệu kim loại khác thép). ASME B1.1, Unified Inch Screw Threads, UN and UNR Thread Form (Ren vít theo hệ inch, dạng ren UN và UNR). ASME B16.1, Gray Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings:Classes 25, 125, and 250 (Bích ống và các phụ tùng có bích bằng gang xám:Cấp 25, 125 và 250). ASME B16.5, Pipe Flanges and Flanged Fittings:NPS ½ through NPS 24 Metric/lnch Standard (Bích ống và các phụ tùng có bích:tiêu chuẩn hệ mét/inch từ NPS ½ đến NPS 24). ASME B16.24, Cast Copper Alloy Pipe Flanges and Flanged Fittings:Classes 150, 300, 600, 900, 1500 and 2500 (Bích ống và các phụ tùng có bích bằng hợp kim đồng đúc:Cấp 150, 300, 600, 900, 1500 và 2500). ASME B16.25, Buttwelding Ends (Đầu hàn giáp mối). ASME B16.34, Valves Flanged, Threaded and Welding End (Van có bích, đầu có ren và đầu hàn). ASME B16.42, Ductile Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings:Classes 150 and 300 (Bích ống và các phụ tùng có bích bằng gang dẻo:Cấp 150 và 300). ASME B16.47, Large Diameter Steel Flanges:NPS 26 through NPS 60 Metris/lnch Standard (Bích thép có đường kính lớn:tiêu chuẩn hệ mét/inch từ NPS 26 đến NPS 60). |
Quyết định công bố
Decision number
3969/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|