Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R6R7R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10773-2:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình - Phần 2: Phương pháp thử - 19
Tên tiếng Anh

Title in English

Children's cots and folding cots for domestic use -- Part 2: Test methods
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7175-2:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

97.140 - Ðồ đạc
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định phương pháp đánh giá sự an toàn của cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cũi và cũi gấp có chiều dài bên trong từ 900 mm đến 1 400 mm được thiết kế để ngăn trẻ trèo ra ngoài. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cũi đu và cũi xoay.
Các phương pháp thử được thiết kế để áp dụng cho cũi đã lắp đặt đầy đủ và sẵn sàng để sử dụng.
CHÚ THÍCH Các kết quả thử nghiệm chỉ có giá trị đối với sản phẩm được thử. Khi dự kiến áp dụng các kết quả thử nghiệm cho các sản phẩm tương tự khác, mẫu thử phải là sản phẩm đại diện.
Với các mẫu thử không giống như các mẫu thử trong qui trình thử của tiêu chuẩn này thì phép thử phải được thực hiện càng giống như mô tả càng tốt, và cần lập bảng kê các sai lệch so với quy trình thử.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10773-1:2015 (ISO 7175-1:1997), Cũi và cũi gấp dành cho trẻ sử dụng tại gia đình-Phần 1:Yêu cầu an toàn.
ISO 48:19941), Rubber, vulcanized or thermoplastic-Determination of hardness (hardness between 10 IRHD and 100 IRHD) [Cao su, lưu hóa hoặc nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ cứng (độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)].
ISO 2439, Flexible cellular polymeric materials-Determination of hardness (indentation technique) [Vật liệu polyme xốp, dẻo-Xác định độ cứng (kỹ thuật ấn lõm)]
Quyết định công bố

Decision number

2917/QĐ-BKHCN , Ngày 20-10-2015