Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R7R5R0R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10705:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cà phê nhân - Quy trình hiệu chuẩn máy đo độ ẩm - Phương pháp thông dụng - 23
Tên tiếng Anh

Title in English

Green coffee - Procedure for calibration of moisture meters - Routine method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 24115:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.140 - Chè. Cà phê. Cacao
67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định quy trình điều chỉnh và hiệu chuẩn máy đo độ ẩm hạt cà phê nhân sử dụng các mẫu chuẩn (RS).
Các RS là những hạt cà phê nhân có độ ẩm khác nhau, được xác định theo phương pháp chuẩn [TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003)].
CHÚ THÍCH Phương pháp này xác định hao hụt khối lượng được quy ước là phương pháp xác định hàm lượng nước và có thể được sử dụng theo sự thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy đo độ ẩm hạt cà phê nhân.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4334 (ISO 3509), Cà phê và sản phẩm cà phê-Thuật ngữ và định nghĩa
TCVN 6928:2007 (ISO 6673:2003), Cà phê nhân-Xác định hao hụt khối lượng ở 105 oC
TCVN 6165 (ISO/IEC Guide 99), Từ vựng quốc tế về đo lường học-Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)
Quyết định công bố

Decision number

1736/QĐ-BKHCN , Ngày 09-07-2015