Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R7R0R3R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10625:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Etanol nhiên liệu không biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa − Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Undenatured fuel ethanol for blending with gasolines for use as spark-ignition engine fuel − Specifications and test methods
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.40 - Nhiên liệu sinh học (bao gồm nhiên liệu sinh học rắn, nhiên liệu sinh học lỏng và biogas)
Số trang

Page

8
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho ethanol nhiên liệu không biến tính dùng để trộn với xăng không chì, sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống.
TCVN 6593 (ASTM D 381), Nhiên liệu lỏng-Xác định hàm lượng nhựa thực tế-Phương pháp bay hơi.
TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 7759 (ASTM D 4176), Nhiên liệu chưng cất – Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường).
TCVN 7760 (ASTM D 5453), Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen, và dầu động cơ-Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.
TCVN 7864 (ASTM D 5501), Etanol nhiên liệu biến tính – Xác định hàm lượng etanol – Phương pháp sắc ký khí.
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số.
ASTM D 891, Test methods for specific gravity, apparent, of liquid industrial chemicals (Phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng biểu kiến của hoá chất công nghiệp dạng lỏng).
ASTM D 1613, Test method for acidity in volatile solvents and chemical intermediates used in paint, varnish, lacquer, and related products (Phương pháp xác định độ axit trong dung môi bay hơi và các hoá chất trung gian sử dụng trong sơn, vecni, sơn mài và các sản phẩm liên quan).
ASTM D 3120, Test method for trace quantities of sulfur in light liquid petroleum hydrocarbons by oxidative microcoulometry (Phương pháp xác định vết lưu huỳnh trong hydrocacbon dầu mỏ dạng lỏng nhẹ bằng vi điện lượng oxy hoá).
ASTM D 6423, Test method for determination of pHe of ethanol, denatured fuel ethanol, and fuel ethanol (Ed75 – Ed85)-Phương pháp xác định pHe của etanol, etanol nhiên liệu biến tính và etanol nhiên liệu (Ed75 – Ed85).
ASTM D 7319, Test method for determination of total and potential sulfate and inorganic chloride in fuel ethanol by direct injection suppressed ion chromatography (Phương pháp xác định sulfat tổng, sulfat tiềm năng và clorua vô cơ trong etanol nhiên liệu bằng sắc ký ức chế ion bơm trực tiếp).
ASTM D 7328, Test method for determination of total and potential inorganic sulfate and total inorganic chloride in fuel ethanol by ion chromatography using aquous sample injection (Phương pháp xác định sulfat tổng và sulfat tiềm năng và clorua vô cơ tổng trong etanol nhiên liệu bằng sắc ký ion sử dụng bơm mẫu nước).
ASTM E 203, Test method for water using volumetric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định nước bằng chuẩn độ thể tích Karl Fischer).
ASTM E 300, Practice for sampling industrial chemicals (Phương pháp lấy mẫu hoá chất công nghiệp).
Quyết định công bố

Decision number

3446/QĐ-BKHCN , Ngày 15-12-2014
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC28/SC5