Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R4R6R1R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10525-2:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống cao su và chất dẻo, không xẹp, dùng trong chữa cháy - Phần 2: Ống bán cứng (và cấu kiện ống) dùng cho máy bơm và xe chữa cháy
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber and plastics hoses, non-collapsible, for fire-fighting service - Part 2: Semi-rigid hoses (and hose assemblies) for pumps and vehicles
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4642-2:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 9
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):108,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử cho các ống cuộn bán cứng (ống rulô) sử dụng trên xe chữa cháy và bơm chữa cháy di động. Các ống được sử dụng ở áp suất làm việc lớn nhất 1,5 MPa đối với các ống áp lực thường (cấp độ I) và 4,0 MPa đối với các ống áp lực cao (cấp độ II). Các ống tiếp đó được chia nhỏ thành các kiểu và các loại (xem Điều 4).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống làm vòi chữa cháy ở nhiệt độ môi trường tối thiểu là -20 °C. Các ống phù hợp với tiêu chuẩn này khi được lắp với các đầu nối ống sử dụng làm vòi chữa cháy phải phù hợp với các đầu nối tiêu chuẩn quốc gia quy định. Các yêu cầu cũng được đưa ra đối với cấu kiện ống (xem 6.12) đã được lắp ráp bởi nhà sản xuất ống. CHÚ THÍCH 1: Các ống để sử dụng tại nhiệt độ thấp hơn -20 °C có thể được cung cấp theo yêu cầu của bên mua. CHÚ THÍCH 2: Tất cả các áp suất được biểu thị bằng megapascal trong đó 1 MPa = 10 bar. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt. TCVN 5824:2008 (ISO 176:2005), Chất dẻo-Xác định lượng chất hóa dẻo hao hụt-Phương pháp than hoạt tính. ISO 1307, Rubber and plastics hoses-Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on cut-to-length hoses (Ống cao su và chất dẻo-Kích cỡ ống, đường kính trong nhỏ nhất, lớn nhất và dung sai ống được cắt thành đoạn). ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Hydrostatic testing (Ống và cấu kiện ống cao su và chất dẻo-Thử nghiệm thủy tĩnh). ISO 4671, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Methods of measurement of the dimensions of hoses and the lengths of hose assemblies (Ống và cấu kiện ống cao su và chất dẻo-Phương pháp đo kích thước ống và chiều dài cấu kiện ống ). ISO 4672:1997, Rubber and plastics hoses-Sub-ambient temperature flexibility tests (Ống cao su và chất dẻo-Thử nghiệm độ uốn ở dưới nhiệt độ môi trường). ISO 7326:2006, Rubber and plastics hoses-Assessment of ozone resistance under static conditions (Ống cao su và chất dẻo-Đánh giá khả năng chịu ôzôn dưới các điều kiện tĩnh ). ISO 8033, Rubber and plastics hoses-Determination of adhesion between components (Ống cao su và chất dẻo-Xác định độ bám dính giữa các thành phần). ISO 8330, Rubber and plastics hoses and hose assemblies-Vocabulary (Ống và cấu kiện ống cao su và chất dẻo-Từ vựng). |
Quyết định công bố
Decision number
3447/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su
|