Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R4R4R6R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10501-1:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền xé - Phần 1: Phương pháp xé với tốc độ không đổi
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber- or plastics-coated fabrics - Determination of tear resistance - Part 1: Constant rate of tear methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4674-1:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.080.40 - Vải có lớp tráng
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp xác định lực cần thiết để tạo và phát triển vết xé trên vải tráng phủ, sử dụng phương pháp xé với tốc độ không đổi. Gồm các phương pháp sau:
- Phương pháp A: xé dạng lưỡi; - Phương pháp B: xé dạng ống quần. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7837-1:2007 (ISO 2286-1:1998), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo-Xác định tính cuộn-Phần 1:Phương pháp xác định chiều dài, chiều rộng và khối lượng thực. TCVN 8834:2011 (ISO 2231:1989), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo-Môi trường chuẩn để điều hòa và thử. TCVN 9549:2013 (ISO 1421:1998), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo-Xác định lực kéo đứt và độ giãn dài khi đứt. ISO 2602:1980, Statistical interpretation of test results-Estimation of the mean-Confidence interval (Giải thích thống kê kết quả thử nghiệm-Đánh giá giá trị trung bình-Khoảng tin cậy) |
Quyết định công bố
Decision number
3728/QĐ - BKHCN , Ngày 31-12-2014
|