Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R3R3R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9549:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo - Xác định độ bền kéo và độ dãn dài khi đứt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber- or plastics-coated fabrics - Determination of tensile strength and elongation at break
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1421:1998
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.080.40 - Vải có lớp tráng
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này mô tả hai phương pháp xác định độ bền kéo của vải tráng phù cao su hoặc chất dẻo:
Phương pháp 1 – Phương pháp thử kẹp cả băng (strip), là phương pháp xác định độ bền kéo và độ giãn dài khi dứt; Phương pháp 2 – Phương pháp thử kẹp giữa băng (grap), là phương pháp chỉ xác định độ bền kéo. 1.2. Các phương pháp này áp dụng cho mẫu thử ở trạng thái cân bằng với các môi trường chuẩn cụ thể để thử và áp dụng cho các mẫu thử ướt. 1.3. Cả hai phương pháp yêu cầu sử dụng thiết bị thử kéo có tốc độ kéo giãn không đổi (CRE). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7837-2:2007 (ISO 2286-2:1998), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định đặc tính cuộn – Phần 2:Phương pháp xác định khối lượng tổng trên đơn vị diện tích, khối lượng trên đơn vị diện tích của lớp tráng phủ và khối lượng trên đơn vị diện tích của vải nền TCVN 8834:2011 (ISO 2231:1989), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử ISO 7500-1:19861, Metallic materials – Verification of static uniaxial testing machines – Part 1:Tensile testing machines (Vật liệu kim loại – Kiểm tra máy thử có một trục tĩnh – Phần 1:Máy thử kéo) |
Quyết định công bố
Decision number
2294/QĐ-BKHCN , Ngày 29-07-2013
|