Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R1R8R0R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10393:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Mứt nhuyễn, mứt đông và mứt từ quả có múi
|
Tên tiếng Anh
Title in English Jams, jellies and marmalades
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CODEX STAN 296-2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.080.10 - Quả và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mứt nhuyễn, mứt đông và mứt từ quả có múi, như định nghĩa trong Điều 2 dưới đây và được sử dụng trực tiếp làm thực phẩm bao gồm cả “cung cấp suất ăn sẵn” hoặc để bao gói lại, nếu cần.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: (a) sản phẩm dùng để chế biến tiếp theo như dùng trong công nghiệp sản xuất bánh mì, sản phẩm để trang trí, bánh ngọt hoặc bánh quy; b) sản phẩm có mục đích sử dụng rõ ràng hoặc được ghi nhãn để sử dụng cho mục đích ăn kiêng. c) sản phẩm ít đường hoặc có hàm lượng đường rất thấp. d) sản phẩm dùng làm thực phẩm có đặc tính ngọt nhưng được thay thế một phần hoặc toàn bộ bằng chất tạo ngọt là phụ gia thực phẩm. 1.2. Thuật ngữ “mứt khô” hoặc “mứt dẻo” đôi khi được sử dụng để mô tả sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này. Sử dụng thuật ngữ “mứt khô” hoặc “mứt dẻo” phù hợp với các yêu cầu đối với mứt và/hoặc mứt đặc biệt quy định trong tiêu chuẩn này. |
Quyết định công bố
Decision number
3445/QĐ-BKHCN , Ngày 15-12-2014
|