Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R7R6R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10342:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cải thảo
|
Tên tiếng Anh
Title in English Chinese cabbage
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.080.20 - Rau và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho cải thảo thuộc giống Brassica rapa subsp. pekinensis (Lour.) Hanelt cung cấp đến người tiêu dùng ở dạng tươi. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cải thảo sử dụng trong chế biến công nghiệp.
Có 2 dạng cải thảo thương mại là cải thảo dài và cải thảo tròn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4832:2009, Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969 TCVN 9994:2013 (CAC/RCP 53-2003 TCVN 5624-2:2009, Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai-Phần 2:Theo nhóm sản phẩm TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997), Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh vật đối với thực phẩm. |
Quyết định công bố
Decision number
1008/QĐ-BKHCN , Ngày 14-05-2015
|