Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R1R0R2R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10333-3:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hố ga thoát nước bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 3: Nắp và song chắn rác
Tên tiếng Anh

Title in English

Precast thin wall reinforced concrete manholes - Part 3: Manhole covers and gratings
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.15 - Thép dùng để đổ bê tông
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm nắp hố ga và song chắn rác dùng trong xây dựng các công trình thoát nước.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê tông-Phần 1:Thép thanh tròn trơn.
TCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê tông-Phần 2:Thép thanh vằn.
TCVN 1651-3:2008, Thép cốt bê tông-Phần 3:Lưới thép hàn.
TCVN 2361:1989, Gang đúc-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3114:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định độ mài mòn.
TCVN 3118:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 5709:2009, Thép các bon cán nóng dùng làm kết cấu xây dựng-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6288:1997, Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép làm cốt.
TCVN 9490:2012 (ASTM C900-06), Bê tông nặng-Xác định cường độ kéo nhổ.
TCVN 10333-1:2014, Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn-Phần 1:Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi.
TCVN 10333-2:2014, Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn-Phần 2:Giếng thăm hình hộp.
ASTM D 695, Test method for compressive properties of rigid plastics (Phương pháp xác định cường độ chịu nén của nhựa cứng).
ASTM D 790, Test method for flexural properties of unreinforced and reinforced plastics and electrical insulating materials (Phương pháp xác định cường độ chịu uốn của nhựa có cốt hoặc không có cốt và vật liệu cách điện).
Quyết định công bố

Decision number

766/QĐ-BKHCN , Ngày 06-04-2016
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Hội Bê tông Việt Nam – Bộ Xây dựng