Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R4R2R4R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10333-2:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Phần 2: Giếng thăm hình hộp
Tên tiếng Anh

Title in English

Precast thin wall reinforced concrete manholes - Part 2: Box manholes
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.15 - Thép dùng để đổ bê tông
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.2 - Cấu kiện, kết cấu
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm giếng thăm hình hộp bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn (chiều dày thành nhỏ hơn 10 lần chiều ngang thân giếng) đấu nối ống cống thoát nước sử dụng cho các tuyến đường thuộc đô thị, khu dân cư tập trung và khu công nghiệp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê tông-Phần 1:Thép thanh tròn trơn.
TCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê tông-Phần 2:Thép thanh vằn.
TCVN 1651-3:2008, Thép cốt bê tông-Phần 3:Lưới thép hàn.
TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3118:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kĩ thuật
TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát-Yêu cầu kĩ thuật
TCVN 6288:1997, Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép làm cốt.
TCVN 6394:2014, Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn.
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kĩ thuật
TCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát-Yêu cầu kĩ thuật.
TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông.
TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa. Silicafume và tro trấu nghiền mịn.
TCVN 9113:2012, Ống bê tông cốt thép thoát nước.
TCVN 9116:2012, Cống hộp bê tông cốt thép.
TCVN 9356:2012, Kết cấu bê tông cốt thép-Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông.
TCVN 9490:2012 (ASTM C 900-06), Bê tông-Phương pháp xác định cường độ kéo nhổ.
TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây dựng và xi măng.
TCVN 10333-1:2014, Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn-Phần 1:Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi.
ASTM C 497, Test methods for concrete pipe, manhole sections, or tile (Phương pháp thử ống cống, hố ga bê tông hoặc ống sành).
BS EN 124:1994, Gully tops and manhole tops for vehicular pedestrian areas-Design Requirements, type testing, making, quality control (Nắp hào và nắp hố ga lắp đặt tại các điểm xe cộ qua lại-Yêu cầu thiết kế, phương pháp thử, ghi nhãn và kiểm tra chất lượng).
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Hội Bê tông Việt Nam – Bộ Xây dựng