Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R9R3R9R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10249-110:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng dữ liệu - Phần 110: Dữ liệu cái: Trao đổi dữ liệu đặc trưng: cú pháp, mã hóa ngữ nghĩa và sự phù hợp với đặc tả dữ dữ liệu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Data quality - Part 110: Master data: Exchange of characteristic data: Syntax, semantic encoding, and conformance to data specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8000-110:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.040.40 - Ðo và điều khiển quá trình công nghiệp
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu mà có thể kiểm tra bằng máy tính để trao đổi (giữa các tổ chức và hệ thống) dữ liệu cái bao gồm dữ liệu đặc trưng.
VÍ DỤ 1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thông điệp mà bên cung ứng gửi cho khách hàng, bao gồm dữ liệu đặc trưng miêu tả hạng mục mà khách hàng có ý định mua. VÍ DỤ 2. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hình thức giao dịch tiền mặt gửi từ bên bán hàng đến công ty thẻ thanh toán bởi vì dữ liệu gửi đi không phải là dữ liệu cái. VÍ DỤ 3, Tiêu chuẩn này không áp dụng cho phần nội dung của dữ liệu cái cung ứng nội bộ của công ty mà không có sự trao đổi giữa các tổ chức hoặc hệ thống. CHÚ THÍCH 1. \"Tổ chức\" không cần thiết là công ty hay tập đoàn. Đôi khi đây có thể là một chi nhánh hay đại lý bao trùm một số vùng phân phối trong vận hành kinh doanh. Các đơn vị sự nghiệp khác của công ty trao đổi dữ liệu cái, hoặc đơn vị sự nghiệp trao đổi dữ liệu cái với bên đầu mối, có thể xem xét như các tổ chức riêng biệt theo mục đích của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này bao gồm: • yêu cầu về sự phù hợp với cú pháp hình thức cho thông điệp dữ liệu cái; • yêu cầu mã hóa ngữ nghĩa cho thông điệp dữ liệu cái; • yêu cầu về sự phù hợp với đặc tả dữ liệu cho thông điệp dữ liệu cái; • yêu cầu về mô hình thương mại cho trao đổi dữ liệu cái. Tiêu chuẩn này không bao gồm: • yêu cầu về dữ liệu cái mà không phải là dữ liệu đặc trưng; • yêu cầu về dữ liệu không nằm trong thông điệp; • yêu cầu về thông điệp không được sử dụng để trao đổi dữ liệu cái giữa các tổ chức hoặc hệ thống; • yêu cầu về việc ghi lại lược sử của dữ liệu cái; CHÚ THÍCH 2 Các bản ghi về lược sử về việc tổ chức, sửa đổi, và chuyển quyền sở hữu hay giám hộ dữ liệu thông thường được coi như là bản ghi xuất xứ dữ liệu. • yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu cái; • yêu cầu về việc trao đổi dữ liệu mà không phải là dữ liệu cái; • yêu cầu về việc quản lý dữ liệu cái nội bộ trong tổ chức; VÍ DỤ 4. Dữ liệu bên trong hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp (ERP) hoặc hệ thống quản lý dữ liệu sản phẩm (PDM) của tổ chức nằm ngoài phạm vi quy định. VÍ DỤ 5. Việc tạo các bản sao lưu tệp tin dữ liệu bao gồm dữ liệu cái nằm ngoài phạm vi quy định. • chất lượng của các từ điển dữ liệu; • đặc tả kỹ thuật của cú pháp hình thức để trao đổi dữ liệu cái. VÍ DỤ 6. ISO 13584, ISO 15926, ISO 22745 và ISO 9735 quy định định dạng có thể sử dụng để trao đổi dữ liệu cái. CHÚ THÍCH 3 ISO 13584, ISO 15926 và ISO 22745 có thể cũng được sử dụng để trao đổi từ điển dữ liệu; tuy nhiên các yêu cầu để trao đổi từ điển dữ liệu nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này. Các yêu cầu trong tiêu chuẩn này được coi là cần thiết nhưng không đủ để thu được chất lượng dữ liệu theo khía cạnh trao đổi dữ liệu cái. Vấn đề là độ chính xác và lược sử của dữ liệu cái cũng cần được chỉ ra trên toàn bộ chiến lược chất lượng dữ liệu. Một số yêu cầu trong tiêu chuẩn này có thể áp dụng để trao đổi dữ liệu mà không phải là dữ liệu cái. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10249-2 (ISO 8000-2), Chất lượng dữ liệu-Phần 2:Từ vựng. |
Quyết định công bố
Decision number
4207/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013
|