Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R6R1R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10238-2:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn và vecni - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay - Phần 2: Nhớt kế đĩa hoặc bi vận hành ở tốc độ quy định
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paints and varnishes - Determination of viscosity using rotary viscometers - Part 2: Disc or ball viscometer operated at a specified speed
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2884-2:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
8 - Phát triển bền vững, môi trường xây dựng
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định quy trình chung để xác định độ nhớt của sơn, véc ni và các sản phẩm liên quan có độ nhớt đến 34 Pa.s. Tiêu chuẩn này chủ yếu áp dụng trong sản xuất và pha loãng.
Tiêu chuẩn này bổ sung: TCVN 2092 (ISO 2431), Sơn và vécni - Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy; TCVN 10238-1 (ISO 2884-1), Sơn và véc ni - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay - Phần 1: Nhớt kế côn và đĩa vận hành ở tốc độ trượt cao. Đối với các phương pháp đo độ nhớt chính xác hơn, tham khảo ISO 3219, Plastics - Polymers/resins in the liquid state or as emulsions or dispersions - Determination of viscosity using a rotational viscometer with defined shear rate (Chất dẻo - Polime/nhựa ở trạng thái lỏng hoặc thể nhũ hoặc phân tán - Xác định độ nhớt sử dụng nhớt kế quay có tốc độ trượt xác định). Thiết bị được quy định có thể được sử dụng cả ở phòng thử nghiệm và môi trường nhà máy nhằm xác định độ nhớt của sản phẩm và để kiểm soát độ nhớt khi pha loãng trong quá trình sản xuất. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090:2007 (ISO 15528:2000), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu. TCVN 5669:2007 (ISO 1513:1992), Sơn và vecni-Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. ISO 3104:1994, Petroleum products-Transparent and opaque liquids-Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ-Chất lỏng trong và đục-Xác định độ nhớt động học và tính độ nhớt động lực) ISO 3105:1994, Glass capillary kinematic viscometers-Specifications and operating instructions (Nhớt kế động học mao dẫn thủy tinh-Quy định kỹ thuật và chỉ dẫn vận hành) |