Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R6R0R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10238-1:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn và vecni - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay - Phần 1: Nhớt kế côn và đĩa vận hành ở tốc độ trượt cao
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paints and varnishes - Determination of viscosity using rotary viscometers - Part 1: Cone-and-plate viscometer operated at a high rate of shear
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2884-1:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này là một trong số các tiêu chuẩn quy định việc lấy mẫu và thử nghiệm sơn, vécni và các sản phẩm liên quan.
Tiêu chuẩn này bổ sung cho TCVN 2092:1993 (ISO 2431:1993)1), Sơn và vécni - Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy. Tiêu chuẩn này quy định quy trình chung để xác định độ nhớt động học của sơn, vécni và các sản phẩm liên quan ở tốc độ trượt từ 9 000 s-1 đến 12 000 s-1. Giá trị nhận được cho biết thông tin về trở lực của vật liệu yêu cầu đối với việc quét, phun và lăn sơn trong quá trình áp dụng. Phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này phù hợp với tất cả các loại sơn và vécni bất kể là chất lỏng Newton hoặc phi Newton. Các vật liệu có chứa hạt lớn phân tán sẽ cho các kết quả sai lệch. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090:2007 (ISO 15528:2000), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu. TCVN 5669:2007 (ISO 1513:1992), Sơn và vecni-Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. |