Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R4R4R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10188-3:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quạt công nghiệp - Xác định mức công suất âm thanh của quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn - Phần 3: Phương pháp bề mặt bao - 28
|
Tên tiếng Anh
Title in English Industrial fans - Determination of fan sound power levels under standardized laboratory conditions -- Part 3: Enveloping surface methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13347-3:2004; sđ 1:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.140.20 - Tiếng ồn do máy và thiết bị
|
Số trang
Page 28
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho các quạt công nghiệp như đã quy định trong TCVN 9439 (ISO 5801) và TCVN 9073 (ISO 13349). Tiêu chuẩn được giới hạn cho việc xác định mức âm thanh phát ra trong không khí đối với các kiểu lắp đặt thiết bị quy định. Không đo rung hoặc độ nhạy của âm thanh phát ra trong không khí đối với các tác động của rung được xác định.
Các cỡ kích thước của quạt có thể được thử phù hợp với tiêu chuẩn này chỉ bị giới hạn bởi thực tế của thiết bị thử. Các giới hạn về kích thước, các kích thước của quạt thử và đặc tính của không khí sẽ có ảnh hưởng quyết định đến kích thước của phòng thử, các yêu cầu về công suất và lắp đặt đối với quạt thử. (Các quạt nhỏ có thể được thử theo tiêu chuẩn này hoặc ISO 10302, tuỳ theo sử dụng). Sự bố trí thiết bị cho thử nghiệm trong tiêu chuẩn này xác lập các điều kiện trong phòng thí nghiệm để thử nghiệm thành công. Hiếm khi có thể đáp ứng được các yêu cầu này ở hiện trường và tiêu chuẩn này không có ý định sử dụng cho các phép đo ở hiện trường. Khi có dự định tiến hành thử nghiệm, người sử dụng nên nhớ rằng, trong các tình huống này có thể có ảnh hưởng bổ sung của hệ thống âm thanh khi các điều kiện ở đầu vào và đầu ra của quạt không đúng như điều kiện lý tưởng. Các phương pháp bề mặt bao có thể được sử dụng để xác định mức công suất âm thanh ở đầu vào hở và/hoặc đầu ra hở của các quạt đối với các kiểu lắp đặt tiêu chuẩn được cho trong 3.1. Có thể thực hiện việc đánh giá (với độ không đảm bảo tăng) công suất âm thanh trong ống dẫn cho các quạt rất nhỏ, hoặc có sự bất tiện khác, đối với thử nghiệm bằng phương pháp trong ống dẫn được mô tả trong ISO 5136 bằng cách bổ sung thêm các lượng hiệu chỉnh phản xạ ở đầu mút [xem Phụ lục C của TCVN 10188-1:2013 (ISO 13347-1: 2004)]. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9073 (ISO 13349), Quạt công nghiệp-Từ vựng và định nghĩa các loại quạt. TCVN 9439:2013 (ISO 5801:1997), Quạt công nghiệp – Thử đặc tính khi sử dụng đường thông gió tiêu chuẩn. TCVN 10188-1:2013 (ISO 13347-1:2004), Quạt công nghiệp – Xác định mức công suất âm thanh của quạt trong điều kiện phòng thí nghiệm tiêu chuẩn-Phần 1:Mô tả chung. ISO 3744, Acoustics – Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure – Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học – Xác định các mức công suất âm thanh của các nguồn tiếng ồn khi sử dụng áp suất âm thanh – Phương pháp kỹ thuật trong trường chủ yếu là tự do trên một mặt phẳng phản xạ). ISO 5136, Acoustics – Determination of sound power radiated into a duct by fans and other air-moving devices – ln-duct method (Âm học – Xác định công suất âm thanh phát xạ vào trong ống dẫn bởi quạt và các thiết bị lưu động không khí khác – Phương pháp trong ống dẫn). ISO 10302, Acoustics – Method for the measurement of airborne noise emitted by small air-moving devices (Âm học – Phương pháp đo tiếng ồn trong không khí do các thiết bị lưu động không khí nhỏ phát ra). |
Quyết định công bố
Decision number
4085/QĐ-BKHCN , Ngày 26-12-2013
|