Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R2R6R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10141-2:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Gốm mịm (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao câp) - Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang - Phần 2: Loại bỏ acetaldehyd
Tên tiếng Anh

Title in English

Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) -- Test method for air-purification performance of semiconducting photocatalytic materials -- Part 2: Removal of acetaldehyde
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 22197-2:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

81.060.30 - Gốm cao cấp
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử tính năng làm sạch không khí của vật liệu có chứa chất xúc tác quang hoặc có màng xúc tác quang trên bề mặt, thường được làm từ các oxit kim loại bán dẫn, như titan dioxit hoặc các vật liệu gốm khác, bằng cách phơi mẫu thử liên tục trong mô hình không khí ô nhiễm khi chiếu xạ ánh sáng tử ngoại (UV-A). Tiêu chuẩn này được sử dụng với nhiều loại vật liệu khác nhau, như vật liệu xây dựng ở dạng tấm phẳng, dạng bảng hoặc dạng đĩa, đó là những dạng cơ bản của vật liệu đối với các ứng dụng khác nhau. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng đối với các vật liệu có cấu trúc lọc bao gồm dạng cấu trúc tổ ong, sợi len hoặc không phải len và đối với chất dẻo hoặc vật liệu giấy nếu chúng có chứa vi tinh thể gốm và compozit. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với vật liệu xúc tác quang dạng bột và dạng hạt.
Phương pháp thử này được áp dụng đối với các vật liệu xúc tác quang được sản xuất để làm sạch không khí. Phương pháp này không phù hợp để xác định các tính năng khác của vật liệu xúc tác quang, có nghĩa là phân hủy các chất nhiễm bẩn nước, tự làm sạch, chống mờ và hoạt tính chống khuẩn. Tiêu chuẩn này liên quan đến sự loại bỏ acetaldehyd.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 2:Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Đại lượng và đơn vị-Phần 1:Tổng quan.
TCVN 10141-1:2013 (ISO 22197-1:2007), Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp)-Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang-Phần 1:Loại bỏ nitơ oxit.
TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025:2005) Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn.
ISO 2718:1974, Standard layout for a method of chemical analysis by gas chromatography (Cách trình bày phương pháp phân tích hóa học bằng sắc ký khí).
ISO 4224:2000, Ambient air-Determination of carbon monoxide-Non-dispersive infrared spectrometric method (Không khí xung quanh-Xác định carnbon monoxide-Phương pháp quang phổ hồng ngoại không tán xạ).
ISO 4677-1:1985, Atmospheres for conditioning and testing-Determination of relative humidity-Part 1:Aspirated psychrometer method (Khí quyển để ổn định và thử nghiệm-Xác định độ ẩm tương đối-Phần 1:Phương pháp hút ẩm kế).
ISO 6145-7:2001, Gas analysis-Preparation of calibration gas mixture using dynamic volumetric methods-Part 7:Thermal mass-flow controllers (Phân tích khí-Chuẩn bị hỗn hợp khí hiệu chuẩn sử dụng phương pháp thể tích động học-Phần 7:Bộ điều khiển nhiệt khối lượng-lưu lượng).
ISO 10677, Fine ceramics (advanced ceramics, technical advanced ceramics)-Ultraviolet light source for testing semiconducting photocatalytic materials (Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp)-Nguồn sáng tử ngoại để thử nghiệm vật liệu bán dẫn xúc tác quang).
ISO 16000-3:2001, Indoor air-Part 3:Determination of formaldehyde and other carbonyl compounds-Active sampling method (Không khí trong nhà-Phần 3:Xác định formaldehyd và các hợp chất carbonyl khác-Phương pháp lấy mẫu hoạt tính).
Quyết định công bố

Decision number

3843/QĐ-BKHCN , Ngày 10-12-2013