Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R2R5R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10141-1:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang - Phần 1: Loại bỏ ni tơ oxit
Tên tiếng Anh

Title in English

Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Test method for air-purification performance of semiconducting photocatalytic materials - Part 1: Removal of nitric oxide
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 22197-1:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

81.060.30 - Gốm cao cấp
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử tính năng làm sạch không khí của vật liệu có chứa chất xúc tác quang hoặc có màng xúc tác quang trên bề mặt, luôn luôn được làm từ các oxit kim loại bán dẫn, như titan dioxit hoặc các vật liệu gốm khác, bằng cách phơi mẫu thử liên tục trong mô hình không khí ô nhiễm khi chiếu xạ ánh sáng tử ngoại. Tiêu chuẩn này được sử dụng với nhiều loại vật liệu khác nhau, như vật liệu xây dựng ở dạng tấm phẳng, dạng bảng hoặc dạng đĩa, đó là những dạng cơ bản của vật liệu đối với các ứng dụng khác nhau. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng đối với các vật liệu dạng cấu trúc tổ ong và đối với chất dẻo hoặc vật liệu giấy nếu chúng có chứa vi tinh thể gốm và compozit. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với vật liệu xúc tác quang dạng bột và dạng hạt.
Phương pháp thử này được áp dụng đối với các vật liệu xúc tác quang được sản xuất để làm sạch không khí. Phương pháp này không phù hợp để xác định các tính năng khác của vật liệu xúc tác quang, có nghĩa là phân hủy các chất nhiễm bẩn nước, tự làm sạch, chống mờ và hoạt tính chống khuẩn. Tiêu chuẩn này liên quan đến sự loại bỏ nitơ oxit.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6492:1999 (ISO 10523:1994), Chất lượng nước – Xác định pH.
TCVN 6494-1 (ISO 10304-1), Chất lượng nước – Xác định các ion florua, clorua, nitrit, orthophotphat, bromua, nitrat và sulfat hòa tan bằng sắc ký lỏng – Phương pháp dành cho nước bẩn ít.
TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2:Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009), Đại lượng và đơn vị-Phần 1:Quy định chung.
TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025:2005) Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn.
ISO 4677-1:1985, Atmospheres for conditioning and testing – Determination of relative humidity – Part 1:Aspirated psychrometer method (Khí quyển để ổn định và thử nghiệm – Xác định độ ẩm tương đối – Phần 1:Phương pháp hút ẩm kế).
ISO 4892-1, Plastics – Methods of exposure to laboratory light sources – Part 1:General guidance (Chất dẻo – Phương pháp phơi nhiễm trong nguồn sáng phòng thử nghiệm – Phần 1:Hướng dẫn chung).
ISO 4892-3:2006, Plastics – Methods of exposure to laboratory light sources – Part 3:Fluorescent UV lamps (Chất dẻo – Phương pháp phơi nhiễm trong nguồn sáng phòng thử nghiệm – Phần 3:Đèn huỳnh quang UV).
ISO 6145-7:2001, Gas analysis – Preparation of calibration gas mixture using dynamic volumetric methods – Part 7:Thermal mass-flow controllers (Phân tích khí – Chuẩn bị hỗn hợp khí hiệu chuẩn sử dụng phương pháp thể tích động học).
ISO 7996:1985, Ambient air – Determination of the mass concentration of nitrogen oxides – Chemiluminescence method (Không khí xung quanh – Xác định nồng độ khối lượng của các oxit nitơ – Phương pháp phát quang hóa học).
Quyết định công bố

Decision number

3843/QĐ-BKHCN , Ngày 10-12-2013