Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R3R6R6R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9983:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương tiện giao thông đường sắt - Toa xe - Yêu cầu thiết kế
Tên tiếng Anh

Title in English

Railway vehicles – Railway car –Specifications for design
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

03.220.30 - Vận tải đường sắt
Số trang

Page

59
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 236,000 VNĐ
Bản File (PDF):708,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về tham số tính toán, vật liệu sử dụng và yêu cầu về sức bền của kết cấu thép khi thiết kế toa xe khách, toa xe hàng vận hành trên đường sắt quốc gia và trên đường sắt chuyên dùng khổ đường 1000 mm và 1435 mm.
Tiêu chuẩn này không quy định chi tiết về thiết kế giá chuyển hướng, bộ móc nối đỡ đấm và các thiết bị chuyên dùng của toa xe.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho toa xe 2 trục, toa xe có 3 giá chuyển hướng, toa xe dùng cho đường sắt đô thị và toa xe động lực chở khách.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9135:2012, Phương tiện giao thông đường sắt – Móc nối đỡ đấm của đầu máy, toa xe – Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 8893:2011, Cấp kỹ thuật đường sắt;
TCVN 8366:2010, Bình chịu áp lực – Yêu cầu về thiết kế và chế tạo; TCVN 7755:2007 , Ván gỗ dán.
TCVN 7284:2003, Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Chữ viết.
TCVN 7285:2003, Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm. Khổ giấy và cách trình bày tờ giấy vẽ. TCVN 7286:2003 , Bản vẽ kỹ thuật. Tỷ lệ.
TCVN 7001:2002, Phương tiện giao thông đường bộ – Đai an toàn và hệ thống ghế –-Đai an toàn cho người lớn – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
TCVN 8-20:2002, Bản vẽ kỹ thuật. Nguyên tắc chung về biểu diễn. Phần 20:Quy ước cơ bản về nét vẽ.
Ban kỹ thuật

Technical Committee

Cục Đăng kiểm Việt Nam