Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R2R4R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9982-2:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tủ lạnh bày hàng – Phần 2: Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Refrigerated display cabinets – Part 2: Classification, requirements and test conditions
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 23953-2:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.130.20 - Dụng cụ làm lạnh thương nghiệp
|
Số trang
Page 101
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 404,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,212,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kết cấu, đặc tính và tính năng của các tủ lạnh bày hàng dùng để trưng bày và bán thực phẩm. Tiêu chuẩn quy định của các điều kiện thử và các phương pháp kiểm tra để đảm bảo rằng các yêu cầu đã được đáp ứng, cũng như sự phân loại các tủ, ghi nhãn và danh mục các đặc tính của chúng do nhà sản xuất công bố. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy bán hàng lạnh tự động. Tiêu chuẩn này cũng không áp dụng cho các tủ dùng để lưu trữ hoặc các tủ dùng cho phục vụ ăn uống hoặc các ứng dụng làm lạnh không phục vụ cho bán lẻ cũng như không bao gồm việc lựa chọn các loại thực phẩm để trưng bày trong tủ.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5699-1 (IEC 60335-1), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 5699-2-89 (IEC 60335-2-89), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-89:Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm lạnh dùng trong thương mại có khối làm lạnh hoặc máy nén lắp liền hoặc lắp rời TCVN 6104-2:2015 (ISO 5149-2:2014), Hệ thống lạnh và bơm nhiệt – Yêu cầu về an toàn và môi trường – Phần 2:Thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, ghi nhãn và lập tài liệu TCVN 6739 (ISO 817), Môi chất lạnh – Ký hiệu và phân loại an toàn TCVN 9982-1:2018 (ISO 23953-1:2018), Tủ lạnh bày hàng – Phần 1:Từ vựng. |
Quyết định công bố
Decision number
4216/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 86 - Máy lạnh và điều hòa không khí
|