Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R2R5R8R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9839:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống thép đầu bằng, hàn và không hàn - Kích thước và khối lượng trên một mét dài -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plain end steel tubes, welded and seamless - General tables of dimensions and masses per unit length
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4200:1991
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.040.10 - Ống bằng gang và thép
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định kích thước tính bằng milimét và khối lượng trên một mét dài tính bằng kilogram trên mét của ống thép đầu bằng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hai nhóm ống: - Nhóm 1: ống thông dụng (xem Bảng 2); - Nhóm 2: ống chính xác (xem Bảng 3). Đường kính ngoài được phân loại: ba loạt cho nhóm 1 và hai loạt cho nhóm 2. Sự phân loại theo đường kính ngoài và lựa chọn chiều dày ưu tiên đã cung cấp thông tin cho lựa chọn các kích thước ống theo tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn quốc tế cho các mục đích chung hoặc sử dụng trong các ứng dụng cụ thể. Việc sử dụng thông tin này sẽ đảm bảo lựa chọn các kích thước thuận lợi nhất cho các mục đích cụ thể. Khối lượng của ống có kích thước khác với quy định trong Bảng 2 và Bảng 3, phải được tính toán bằng cách sử dụng công thức cho trong Điều 4. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ống có ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1). Khối lượng của các ống đó, cả đầu có ren và đầu bằng được cho trong TCVN 8888 (ISO 65). |
Quyết định công bố
Decision number
2588/QĐ-BKHCN , Ngày 22-08-2013
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 5 - Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại
|