Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R2R5R4R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9835:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đầu nối ống kẹp bằng thép không gỉ dùng trong công nghiệp thực phẩm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Stainless steel clamp pipe couplings for the food industry
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 2852:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.260 - Nhà máy và thiết bị công nghiệp thực phẩm
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định kích thước, dung sai, độ nhám bề mặt, vật liệu, lắp ráp và các yêu cầu vệ sinh cho bạc lót kẹp kiểu hàn, bạc lót kẹp kiểu giãn nở và vòng đệm trong đầu nối ống kẹp dùng trong công nghiệp thực phẩm. Đầu kẹp không được tiêu chuẩn hóa nhưng các khe hở thích hợp được quy định trong Phụ lục A.
Bạc lót trong đầu nối kẹp dùng trong công nghiệp thực phẩm nên chế tạo bằng ống thép không gỉ quy định trong TCVN 9833 (ISO 2037). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 256- (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell – Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell – Phần 1:Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T). TCVN 258-1 (ISO 6507-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Vicker – Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 9810 (ISO 48), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (trong khoảng 10 IRHD và 100 IRHD). TCVN 9833:2013 (ISO 2037:1992), Ống thép không gỉ dùng cho công nghiệp thực phẩm. ISO 286-2:1988, ISO system of limits and fits-Part 2:Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts (Hệ ISO cho dung sai và lắp ghép – Phần 2:Bảng cấp chính xác và sai lệch giới hạn cho lỗ và trục). ISO 9327-1 [1]), Steel forgings and rolled or forged bar for pressure-Technical delivery conditions-Part 1:General requirements (Thép rèn và thanh cán hoặc rèn cho mục đích chịu áp lực-Điều kiện kỹ thuật cung cấp-Phần 1:Yêu cầu chung). |
Quyết định công bố
Decision number
2588/QĐ-BKHCN , Ngày 22-08-2013
|