Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R2R3R8R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9819:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp - Xác định thành phần cỡ hạt bằng phương pháp sàng
Tên tiếng Anh

Title in English

Iron ores and direct reduced iron - Determination of size distribution by sieving
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4701:2008, đính chính kỹ thuật ISO 4701:2008/Cor.1:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

73.060.10 - Quặng sắt
Số trang

Page

46
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp áp dụng để xác định các thành phần cỡ hạt của quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp (trừ loại sắt đóng bánh), sử dụng các loại sàng có kích cỡ lỗ lớn hơn hoặc bằng 36 mm. Thành phần cỡ hạt được biểu thị theo khối lượng và phần trăm khối lượng lọt qua sàng hoặc còn lại trên các sàng đã lựa chọn. Mục đích của tiêu chuẩn này là cung cấp một cơ sở cho bất kỳ thử nghiệm xác định cỡ hạt liên quan đến quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp sử dụng cho các bên ký kết hợp đồng trong mua và bán vật liệu này.
Nếu áp dụng phương pháp này cho các mục đích trọng tài thì cần có sự thỏa thuận giữa các bên có liên quan về việc lựa chọn phương pháp cụ thể sẽ áp dụng nhằm loại bỏ các nguyên nhân gây tranh cãi.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1666 (ISO 3087), Quặng sắt-Xác định hàm lượng ẩm của lô.
TCVN 2230 (ISO 565), Sàng thử nghiệm-Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện-Kích cỡ lỗ danh nghĩa.
TCVN 4828-1 (ISO 2591-1), Sàng thử nghiệm-Phần 1:Phương pháp sử dụng sàng thử nghiệm loại lưới thép đan và loại tấm kim loại đột lỗ
TCVN 8625 (ISO 3082), Quặng sắt-Quy trình lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
ISO 3085, Iron ores-Experimental methods for checking the precision of sampling, sample preparation and measurement (Quặng sắt-Các phương pháp thử nghiệm dùng để kiểm tra độ chụm của phương pháp lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và phép đo).
ISO 3086, Iron ores-Experimental methods for checking the bias of sampling (Quặng sắt-Các phương pháp thử nghiệm dùng để kiểm tra độ chệch của phương pháp lấy mẫu).
ISO 3310-1, Test sieves-Technical requirements and testing-Part 1:Test sieves of metal wire cloth (Sàng thử nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm-Phần 1:Sàng thử nghiệm bằng kim loại đan)
ISO 3310-2, Test sieves-Technical requirements and testing-Part 2:Test sieves of perforated metal plate (Sàng thử nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm-Phần 2:Sàng thử nghiệm bằng tấm kim loại đột lỗ)
ISO 3852, Iron ores for blast furnace and direct reduced feedstocks-Determination of bulk density (Quặng sắt dùng cho lò cao và nguyên liệu hoàn nguyên trực tiếp-Xác định khối lượng riêng).
ISO 10835, Direct reduced iron and hot briquetted iron-Sampling and sample preparation (sắt hoàn nguyên trực tiếp và sắt đóng bánh nóng-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu).
ISO 11323, Iron ore and direct reduced iron-Vocabulary (Quặng sắt và sắt hoàn nguyên trực tiếp-Từ vựng).
Quyết định công bố

Decision number

2595/QĐ-BKHCN , Ngày 22-08-2013