Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R2R1R8R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9793:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dầu thô - Phương pháp xác định điểm đông đặc
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Pour Point of Crude Oils
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.040 - Dầu thô
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này qui định hai quá trình xác định nhiệt độ đông đặc của dầu thô đến – 36oC. Qui trình A qui định phép đo nhiệt độ đông đặc cao nhất (nhiệt độ đông đặc trên) và được mô tả tại 9.1 Qui trình B qui định phép đo nhiệt độ đông đặc thấp nhất (nhiệt độ đông đặc dưới) và được mô tả tại 9.2.
1.2. Các phương pháp thử nghiệm này được giới hạn sử dụng cho dầu thô. Nhiệt độ đông đặc của các sản phẩm dầu mỏ khác có thể xác định theo TCVN 3753 (ASTM D 97). 1.3. Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không bao gồm các đơn vị đo khác. 1.4. CẢNH BÁO – Thủy ngân là chất độc hại có thể gây tổn thương cho hệ thần kinh trung ương, thận và gan. Thủy ngân, hoặc hơi của nó, có thể nguy hại cho sức khỏe và ăn mòn vật liệu. Phải thận trọng khi tiếp xúc với thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân. Xem phiếu an toàn hóa chất hiện hành (MSDS) và website http://www.epa.gov/mercury/faq.htm của EPA để biết thêm chi tiết và thông tin bổ sung. 1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn qui định trước khi đưa vào sử dụng. Các thông tin về nguy hại, xem Điều 7. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng. TCVN 3753 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm đông đặc. TCVN 6777 (ASTM D 4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 5731 (ASTM D 323), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid) ASTM D 4177, Practice for Automatic Sampling of Petroleum and Petroleum Products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). ASTM E 1, Specification for ASTM liquid-in-glass Thermometers (Nhiệt kế thủy tinh ASTM – Yêu cầu kỹ thuật). ASTM E 77, Test method for inspection and verification of the thermometers (Phương pháp kiểm tra và kiểm định nhiệt kế). |
Quyết định công bố
Decision number
3551/QĐ-BKHCN , Ngày 15-11-2013
|