Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R9R2R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9761:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sơn và vecni - Sự phong hóa tự nhiên của lớp phủ - Phơi mẫu và đánh giá
Tên tiếng Anh

Title in English

Paints and varnishes - Natural weathering of coatings - Exposure and assessment
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 2810:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

87.040 - Sơn và vecni
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện cần phải được xem xét khi lựa chọn loại phong hóa tự nhiên và quy trình phong hóa tự nhiên được sử dụng để xác định độ bền của lớp phủ hoặc hệ lớp phủ (phong hóa trực tiếp hoặc phong hóa sau kính cửa sổ).
Phong hóa tự nhiên được sử dụng để xác định độ bền của lớp phủ hoặc hệ lớp phủ (được biểu thị theo thuật ngữ đơn giản là lớp phủ) đối với khí quyển và bức xạ mặt trời.
Các ảnh hưởng khí quyển đặc biệt, ví dụ ô nhiễm công nghiệp, không được tính đến trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2101 (ISO 2813), Sơn và vecni-Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 200, 600 và 850.
TCVN 2102 (ISO 3668), Sơn và vecni-Xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan.
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 5670 (ISO 1514), Sơn và vecni-Tấm chuẩn để thử.
TCVN 9760 (ISO 2808), Sơn và vecni-Xác định độ dày màng.
ISO 4628-1, Paints and varnishes-Evaluation of degradation of coatings-Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance-Part 1:General introduction and designation system (Sơn và vecni-Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 1:Giới thiệu chung và hệ thống ký hiệu).
ISO 4628-2, Paints and varnishes-Evaluation of degradation of coatings-Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance-Part 2:Assessment of degree of blistering (Sơn và vecni-Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 2:Đánh giá độ phồng rộp).
ISO 4628-3, Paints and varnishes-Evaluation of degradation of coatings-Designation of quantity and size of defects and of intensity of uniform changes in appearance-Part 3:Assessment of degree of rusting (Sơn và vecni-Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 3:Đánh giá độ gỉ).
ISO 4628-4, Paints and varnishes-Evaluation of degradation of coatings-Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance-Part 4:Assessment of degree of cracking (Sơn và vecni-Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 4:Đánh giá độ rạn nứt).
ISO 4628-5, Paints and varnishes-Evaluation of degradation of coatings-Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance-Part 5:Assessment of degree of flaking (Sơn và vecni-Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 5:Đánh giá độ tạo vảy).
ISO 4628-6, Paints and varnishes-Evaluation of degradation of paint coatings-Designation of intensity, quantity and size of common types of defect-Part 6:Rating of degree of chalking by tape method (Sơn và vecni-Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 6:Đánh giá độ tạo phấn bằng phương pháp dải băng).
ISO 4628-7, Paints and varnishes-Evaluation of degradation of coatings-Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance-Part 7:Assessment of degree of chalking by velvet method (Sơn và vecni-Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 7:Đánh giá độ tạo phấn bằng phương pháp nhung).
ISO 4628-8, Paints and varnishes-Evaluation of degradation of coatings-Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance-Part 8:Assessment of degree of delamination and corrosion around a scribe (Sơn và vecni-Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 8:Đánh giá độ bong tróc và ăn mòn quanh vết vạch).
ISO 4628-10, Paints and varnishes-Evaluation of degradation of coatings-Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance-Part 10:Assessment of degree of filiform corrosion (Sơn và vecni-Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 10:Đánh giá độ ăn mòn dạng sợi).
ISO 7724-1, Paints and varnishes-Colorimetry-Part 1:Principles (Sơn và vecni-Thiết bị đo màu-Phần 1:Nguyên tắc).
ISO 7724-2, Paints and varnishes-Colorimetry-Part 2:Colour measurement (Sơn và vecni-Thiết bị đo màu-Phần 2:Phép đo màu).
ISO 7724-3, Paints and varnishes-Colorimetry-Part 3:Calculation of colour differences (Sơn và vecni-Thiết bị đo màu-Phần 3:Tính sự chênh lệch màu sắc).
ISO 8565:1992, Metals and alloys-Atmospheric corrosion testing-General requirements for field tests (Kim loại và hợp kim-Thử nghiệm ăn mòn khí quyển-Yêu cầu chung đối với thử nghiệm hiện trường).
ISO 12944-2, Paints and varnishes-Corrosion protection of steel structures by protective paint systems-Part 2:Classification of environments (Sơn và vecni-chống ăn mòn có kết cấu thép bằng hệ sơn bảo vệ-Phần 2:Phân loại môi trường).
EN 13523-19, Coil coated metals-Test methods-Part 19:Panel design and method of atmospheric exposure testing (Kim loại phủ lớp sơn cuộn-Phương pháp thử-Phần 19:Thiết kế tấm mẫu và phương pháp thử nghiệm phơi mẫu trong môi trường khí quyển).
SAE J1976:2002, Outdoor weathering of exterior materials (Phong hóa ngoài trời đối với các vật liệu sử dụng bên ngoài).
WMO, Guide to meteorological instruments and methods of observation, WMO publication No.8, sixth edition, World Meteorological Organization, Geneva, 1996 (Hướng dẫn đối với các dụng cụ khí tượng và các phương pháp quan sát, Ấn phẩm WMO số 8, in lần thứ sáu, Tổ chức Khí tượng thế giới, Geneva, 1996).
Quyết định công bố

Decision number

2263/QĐ-BKHCN , Ngày 26-07-2013