Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R0R7R4R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9748:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English High density polyethylene (HDPE) geomembranes - Specifications
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.080.70 - Vải địa (Geotextile)
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard TCVN 1597-1:2006 (ISO 34-1:2004), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định độ bền xé rách- Phần 1: Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm.
TCVN 6039-2:2008 (ISO 1183-2:2004), Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 2 Phương pháp cột gradien khối lượng. TCVN 8220:2009, Vải địa kỹ thuật - Phương pháp xác định độ dày danh định. TCVN 9749.2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ dày của màng loại sần. TCVN 9750:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định chiều cao sần. TCVN 9751:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định các thuộc tính chịu kéo. TCVN 9752:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền chọc thủng. TCVN 9753:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định hàm lượng muội. TCVN 9754:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE)- Phương pháp xác định thời gian cảm ứng oxy hóa bằng phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai ở điều kiện chuẩn. TCVN 9755:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định thời gian cảm ứng oxy hóa bằng phương pháp đo nhiệt lượng quét vi sai ở áp suất cao. TCVN 9756:2014, Màng địa kỹ thuật polyetyten khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền lão hóa nhiệt. TCVN 9757:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền nứt ứng suất. TCVN 9758:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ phân tán muội. TCVN 9759:2014, Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền với tia tử ngoại. |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng
|