Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R7R6R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9730:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bơm rôto động lực không có cụm làm kín - Cấp II - Đặc tính kỹ thuật -
Tên tiếng Anh

Title in English

Seal-less rotodynamic pumps - Class II - Specification
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 15783:2002, sửa đổi 1:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.080 - Bơm
Số trang

Page

60
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 240,000 VNĐ
Bản File (PDF):720,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với bơm rôto động lực không có cụm làm kín được dẫn động bằng khớp nối nam châm vĩnh cửu (bơm dẫn động bằng từ trường) hoặc bằng bơm có động cơ được bọc kín, và chúng được sử dụng chủ yếu trong xử lý hóa học, xử lý nước và công nghiệp hóa dầu. Việc sử dụng chúng có thể được tuân theo không gian, tiếng ồn, môi trường hoặc quy tắc an toàn.
Bơm rôto động lực không có cụm làm kín là bơm có một rô to bên trong được đặt hoàn toàn trong một bình áp suất chứa chất lỏng được bơm. Bình áp suất hoặc thiết bị chứa chính được làm kín bằng các đệm kín tĩnh như tấm đệm hoặc vòng đệm O.
1.2. Các bơm thông thường phải phù hợp với đặc tính tiêu chuẩn đã được thừa nhận (ví dụ: TCVN 8532 (ISO 5199), phòng chống nổ, tính tương thích điện từ), ngoại trừ những vị trí có yêu cầu đặc biệt được quy định trong tiêu chuẩn này.
1.3. Tiêu chuẩn này bao gồm các đặc điểm thiết kế liên quan đến sự lắp đặt, bảo dưỡng và vận hành an toàn của bơm, và quy định những điều khoản được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp/nhà sản xuất.
1.4. Phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và tuân theo đặc điểm thiết kế đặc trưng, những thiết kế thay thế có thể được người đặt hàng cung cấp miễn là chúng thỏa mãn được mục đích của tiêu chuẩn này và chúng được mô tả một cách chi tiết. Các bơm không tuân theo tất cả các yêu cầu của tiêu chuẩn này cũng có thể được người đặt hàng cung cấp miễn là sự sai khác được nhận biết và được mô tả đầy đủ.
Bất cứ khi nào tài liệu có yêu cầu trái ngược, chúng nên được áp dụng theo trình tự ưu tiên dưới đây:
a) Đơn đặt hàng (hoặc yêu cầu, nếu không đặt hàng), xem Phụ lục D và Phụ lục E;
b) Tờ dữ liệu (xem Phụ lục A) hoặc tờ kỹ thuật hoặc đặc tính kỹ thuật;
c) Tiêu chuẩn này;
d) Các tiêu chuẩn khác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4173:2008 (ISO 281:1990), Ổ lăn-Tải trọng động và tuổi thọ danh định.
TCVN 6627-1 (IEC 60034-1), Máy điện quay-Phần 1:Thông số đặc trưng và tính năng.
TCVN 8029:2009 (ISO 76:1987), Ổ lăn-Tải trọng tĩnh danh định.
TCVN 8532:2010 (ISO 5199), Đặc tính kỹ thuật của bơm ly tâm-Cấp I.
ISO 3274, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface texture:Profile method-Nominal characteristics of contact (stylus) instruments (Đặc tính hình học sản phẩm (GPS)-Cấu trúc bề mặt:Phương pháp prôfin-Đặc tính danh nghĩa của các dụng cụ tiếp xúc (kim ghi)).
ISO 3744, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn gây ồn sử dụng áp lực âm thanh-Phương pháp kỹ thuật trong trường tự do cần thiết trên một mặt phẳng phản xạ).
ISO 3746, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Survey method using an enveloping measurement surface over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn gây ồn sử dụng áp lực âm thanh-Phương pháp khảo sát sử dụng một bề mặt đo hình bao trên một mặt phẳng phản xạ).
ISO 7005-1, Metallic flanges-Part 1:Steel flanges (Bích kim loại-Phần 1:Bích thép).
ISO 7005-2, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Bích kim loại-Phần 2:Bích gang).
ISO 7005-3, Metallic flanges-Part 3:Copper alloy and composite flanges (Bích kim loại-Phần 3:Bích hợp kim đồng và composit).
ISO 9906, Rotodynamic pumps-Hydraulic performance acceptance tests-Grades 1 and 2 (Bơm có rôto động lực-Thử nghiệm thu tính năng thủy lực-cấp 1 và 2).
EN 12162, Liquid pumps-Safety requirements-Procedure for hydrostatic testing (Bơm chất lỏng-Yêu cầu an toàn-Quy trình thử thủy tĩnh).
Quyết định công bố

Decision number

3339/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2013